Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài MI-LI-MÉT (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài MI-LI-MÉT cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Năm mi-li-mét được viết tắt là

  • A. 5mm.
  • B. 5m.
  • C. 5cm.
  • D. 5dm.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

100mm = ... cm

  • A. 1.
  • B. 10.
  • C. 100.
  • D. Không có số thích hợp

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

62cm = ... mm

  • A. 6,2.
  • B. 6200.
  • C. 62.
  • D. 620.

Câu 4: 7mm được đọc là

  • A. bảy mi-li-mét.
  • B. bảy mi-li.
  • C. bảy mét.
  • D. bảy li.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

1000mm = ... m

  • A. 10.
  • B. 100.
  • C. 1000.
  • D. 1.

Câu 6: Đoạn thẳng trong hình dưới đây dài bao nhiêu mm?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài MI-LI-MÉT

  • A. 5mm.
  • B. 500mm.
  • C. 50mm.
  • D. 5000mm.

Câu 7: Đồng xu có độ dài 30mm. Bút bi có độ dài 14cm. Bút bi dài hơn đồng xu bao nhiêu cm?

  • A. 44cm.
  • B. 34cm.
  • C. 11cm.
  • D. 13cm.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2m = ... mm

  • A. 2.
  • B. 200.
  • C. 2000.
  • D. 20.

Câu 9: Tính 9mm + 245mm = ...

  • A. 254mm.
  • B. 254m.
  • C. 254cm.
  • D. 254dm.

Câu 10: Tính 7cm + 76mm = ... mm 

  • A. 136mm.
  • B. 165mm.
  • C. 132mm.
  • D. 146mm.

Câu 11: Đoạn thẳng AB dài 35mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 89mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mm?

  • A. 218.
  • B. 120.
  • C. 219.
  • D. 124.

Câu 12: Tính 29cm + 765mm = ...

  • A. 1083.
  • B. 1055.
  • C. 1049.
  • D. 1037.

Câu 13: Tính 89cm - 234mm = ...

  • A. 653.
  • B. 654.
  • C. 656.
  • D. 657.

Câu 14:Chiều dài của con sư tử được tính bằng đơn vị nào?

  • A. m.
  • B. dm.
  • C. cm.
  • D. mm.

Câu 15: Cào cào tập nhảy ngày đầu tiên được 33mm. Sau một tuần thì cào cào nhảy xa được gấp 2 lần ngày đầu tiên. Hỏi khi đó cào cào nhảy xa được bao nhiêu mi-li-mét?

  • A. 66mm.
  • B. 16mm.
  • C. 28mm.
  • D. 35mm.

Câu 16: Chiều dài của chiếc bút chì được tính bằng đơn vị nào?

  • A. cm.
  • B. km.
  • C. dm.
  • D. mm.

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

82cm = ... mm

  • A. 28.
  • B. 8200.
  • C. 820.
  • D. 82.

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

12mm + 78mm ... 34mm + 56mm

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

9cm ... 4mm

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

234mm ... 897mm

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác