Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 79 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập trang 79 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép chia 65 : 5

  • A. 15.
  • B. 14.
  • C. 13.
  • D. 12.

Câu 2: Số dư của phép chia 47 : 3 là

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 3: Trong các hình dưới đây, quả bóng bay màu nào chứa số dư của phép chia 58 : 5?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 79 (P2)

  • A. Màu đỏ.
  • B. Màu vàng.
  • C. Màu xanh.
  • D. Không có quả bóng nào thỏa mãn.

Câu 4: Kết quả của phép tính 242 : 2 là

  • A. 246.
  • B. 211.
  • C. 121.
  • D. 112.

Câu 5: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

  • A. 400 : 2.
  • B. 200 : 4.
  • C. 300 : 3.
  • D. 500 : 2.

Câu 6: Kết quả của phép tính 66 : 2 là

  • A. 22.
  • B. 33.
  • C. 32.
  • D. 23.

Câu 7: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

  • A. 200 × 3.
  • B. 300 : 6.
  • C. 400 : 2.
  • D. 5 × 20.

Câu 8: Kết quả của phép tính 999 : 9 là

  • A. 936.
  • B. 111.
  • C. 101.
  • D. 110.

Câu 9: Thừa số thứ nhất là 10, tích là 600, thừa số thứ hai là

  • A. 60.
  • B. 10.
  • C. 8.
  • D. 50.

Câu 10: Một túi kẹo có 81 cái, cô giáo chia cho mỗi bạn 5 cái. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Cô giáo có thể chia nhiều nhất cho 15 bạn và còn thừa 3 cái.
  • B. Cô giáo có thể chia nhiều nhất cho 16 bạn và còn thừa 1 cái.
  • C. Cô giáo có thể chia nhiều nhất cho 15 bạn và còn thừa 5 cái.
  • D. Cô giáo có thể chia nhiều nhất cho 16 bạn và còn thừa 2 cái.

Câu 11: Phép tính 463 : 2 có

  • A. thương là 231 dư 1.
  • B. thương là 213 dư 1.
  • C. thương là 230 dư 3.
  • D. thương là 321 dư 1.

Câu 12: Cho phép chia 88 : 3. Nhận xét nào sau đây là đúng

  • A. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 9.
  • B. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 2.
  • C. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 1.
  • D. Phép chia có số dư là 3.

Câu 13: Hoàn giúp bố mẹ bó 96kg chôm chôm vừa thu hoạch thành các túm. Mỗi túm chôm chôm cân nặng 4kg. Hỏi Hoàn bó được bao nhiêu túm chôm chôm như vậy?

  • A. 30 túm.
  • B. 24 túm.
  • C. 15 túm.
  • D. 25 túm.

Câu 14: Thừa số thứ nhất là 789, tích là 0, thừa số thứ hai là

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 3.
  • D. 5.

Câu 15: Tìm y, biết 246 : y = 2

  • A. y = 120.
  • B. y = 123.
  • C. y = 124.
  • D. y = 125.

Câu 16: Kết quả của phép tính 448 : 4 là

  • A. 868.
  • B. 211.
  • C. 121.
  • D. 112.

Câu 17: Một đoạn sân tập thể dục dài khoảng 100m. Đức đã chạy 900m. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu vòng?

  • A. 12 vòng.
  • B. 10 vòng.
  • C. 9 vòng.
  • D. 9 vòng và 50m.

Câu 18: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 93 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế?

  • A. 23 ô tô.
  • B. 24 ô tô.
  • C. 22 ô tô.
  • D. 25 ô tô.

Câu 19: Vũ xếp 55 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 5 bức ảnh. Hỏi Vũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang để xếp được hết số ảnh đó vào quyển sưu tập?

  • A. 15 trang.
  • B. 10 trang.
  • C. 11 trang.
  • D. 12 trang.

Câu 20: Có 20 người khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò chở được 4 người, kể cả người lái đò. Cần ít nhất số chuyến đò để chở hết số người đó qua sông là

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 7.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác