Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 73 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập trang 73 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số bị chia là 68 139, số chia là 3. Vậy thương là

  • A. 17 216.
  • B. 20 371.
  • C. 22 713.
  • D. 26 711.

Câu 2: Số bị chia là 34 985, số chia là 5. Vậy thương là

  • A. 6 997.
  • B. 5 371.
  • C.  8 019.
  • D. 7 947.

Câu 3: Thương là 80 000, số bị chia là 40 000. Vậy số chia là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 454 : 6 = ...

  • A. 408 (dư 5).
  • B. 409.
  • C. 407 (dư 3).
  • D. 409 (dư 1).

Câu 5: Kết quả của phép tính 48 000 : 8 là

  • A. 60.
  • B. 600.
  • C. 6 000.
  • D. 60 000.

Câu 6: Phép chia 5 616 : 4 có thương là

  • A. 4 716.
  • B. 1 404.
  • C. 1 044.
  • D. 2 391.

Câu 7: Số dư của phép chia 5 734 : 4 là

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 8: Số dư của phép chia 46 782 : 4 là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 9: Phép chia 32 920 : 5 có thương là

  • A. 6 854.
  • B. 8 654.
  • C. 6 584.
  • D. 8 564.

Câu 10: Số dư của phép chia 3 756 : 7 là

  • A. 7.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 11: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 7 000

  • A. 8 000 : 2.
  • B. 15 000 : 3.
  • C. 35 000 : 5.
  • D. 42 000 : 7.

Câu 12: Mua 1 hộp bánh su kem có 6 chiếc hết 15 498 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?

  • A. 1 398.
  • B. 4 049.
  • C. 2 583.
  • D. 4 838.

Câu 13: Tính nhẩm 60 nghìn chia 20 nghìn được

  • A. 6 nghìn.
  • B. 5 nghìn.
  • C. 4 nghìn.
  • D. 3 nghìn.

Câu 14: Mua 1 lốc sữa chua có 6 chai hết 36 000 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền?

  • A. 600.
  • B. 6 000.
  • C. 60.
  • D. 6.

Câu 15: Số 21 287 giảm đi 7 lần ta được

  • A. 3 140.
  • B. 3 401.
  • C. 3 021.
  • D. 3 041.

Câu 16: Số 72 000 giảm đi 9 lần ta được

  • A. 45 000.
  • B. 8 000.
  • C. 81 000.
  • D. 459.

Câu 17: Số 6 340 giảm đi 5 lần ta được

  • A. 1 270.
  • B. 1 269.
  • C. 1 268.
  • D. 1 267.

Câu 18: Một cuộn dây thép dài 8 924 cm. Bác thợ xây muốn chia cuộn dây thành 4 đoạn. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và bác còn dư bao nhiêu mét?

  • A. 1 029.
  • B. 3 974.
  • C. 5 938.
  • D. 2 231.

Câu 19: Một cuộn dây thép dài 30 330cm. Bác thợ xây muốn chia cuộn dây thành 3 đoạn. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và bác còn dư bao nhiêu mét?

  • A. 11 110.
  • B. 10 110.
  • C. 12 110.
  • D. 13 110.

Câu 20: Một cuộn dây thép dài 185cm. Bác thợ xây muốn chia cuộn dây thành 7 đoạn. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và bác còn dư bao nhiêu mét?

  • A. 26m.
  • B. 23m.
  • C. 27m.
  • D. 22m.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác