Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 69 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập trang 69 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Nhẩm nhanh kết quả của phép tính 60 000 : 2

  • A. 30 000.
  • B. 3 000.
  • C. 20 000.
  • D. 300.

Câu 2: Phép chia nào dưới đây có số dư là 2

  • A. 508 : 2.
  • B. 753 : 3.
  • C. 5 687 : 4.
  • D. 7 268 : 6.

Câu 3: Giá trị của biểu thức 48 325 - 96 232 : 4 là

  • A. 24 268.
  • B. 24 267.
  • C. 24 269.
  • D. 24 270.

Câu 4: Kết quả của phép tính 136 : 3 là

  • A. 45 dư 3.
  • B. 45.
  • C. 45 dư 2.
  • D. 45 dư 1.

Câu 5: Kết quả của phép tính 727 : 8 là

  • A. 90 dư 5.
  • B. 90 dư 6.
  • C. 90 dư 4.
  • D. 90 dư 7.

Câu 6: Kết quả của phép tính 995 : 6 là

  • A. 164 dư 5.
  • B. 165 dư 5.
  • C. 163 dư 5.
  • D. 165 dư 4.

Câu 7:  Tính giá trị của biểu thức 73 215 - 38 975 : 5

  • A. 65 310.
  • B. 65 999.
  • C. 65 102.
  • D. 65 420.

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức (58 732 - 21 628) : 4

  • A. 9 276.
  • B. 8 276.
  • C. 4 276.
  • D. 3 276.

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

30 000 : 5 + 89 000 … 45 555 : 5

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

19 167 : 3 … 96 + 11 023 × 6

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

27 000 : 3 … 54 000 : 6

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 12: Số nào giảm đi 3 lần rồi lại tăng thêm 2 đơn vị thì bằng 190?

  • A. 560.
  • B. 523.
  • C. 564.
  • D. 555.

Câu 13: Kết quả của phép tính 18 426 : 3 là

  • A. 8 142.
  • B. 7 142.
  • C. 6 142.
  • D. 5 142.

Câu 14: Một số được gấp lên 5 lần rồi giảm đi 6 lần thì được số bé nhất có 5 chữ số

  • A. 76 000.
  • B. 34 000.
  • C. 60 000.
  • D. 12 000.

Câu 15: Một hình vuông có chu vi bằng 40 080cm. Cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. 1 002dm.
  • B. 7 019dm.
  • C. 3 109dm.
  • D. 5 389dm.

Câu 16: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi 2 lần rồi thêm vào 2 019 đơn vị thì em thu được kết quả bằng bao nhiêu?

  • A. 49 999.
  • B. 52 018.
  • C. 65 019.
  • D. 45 019.

Câu 17: Một cửa hàng có 47 620kg gạo, đã bán $\frac{1}{4}$ số gạo đó và 796kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 35 919kg gạo.
  • B. 36 919kg gạo.
  • C. 34 919kg gạo.
  • D. 33 919kg gạo.

Câu 18: Một cửa hàng có 80 214 lít xăng. Cửa hàng đã bán đi $\frac{1}{3}$ số xăng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng?

  • A. 34 586 lít xăng.
  • B. 53 476 lít xăng.
  • C. 23 019 lít xăng.
  • D. 89 013 lít xăng.

Câu 19: Một cửa hàng có 354 quả táo. Người ta đã đóng số táo đó vào các hộp, mỗi hộp có 6 quả táo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu hộp táo như vậy?

  • A. 59 hộp táo.
  • B. 58 hộp táo.
  • C. 55 hộp táo.
  • D. 60 hộp táo.

Câu 20: Một cửa hàng có 6 hộp bi, mỗi hộp có 2 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là

  • A. 320 viên bi.
  • B. 604 viên bi.
  • C. 3 624 viên bi.
  • D. 2 000 viên bi.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác