Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 52 (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập trang 52 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Phép chia nào dưới đây cho kết quả bằng 1?
- A. 5 : 1.
- B. 0 : 5.
C. 9 : 9.
- D. 7 : 0.
Câu 2: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào cho kết quả nhỏ nhất?
- A. 18 : 2.
- B. 20 : 2.
- C. 18 : 3.
D. 15 : 5.
Câu 3: Phép tính nào sau đây không thể thực hiện được?
- A. 0 : 5.
B. 5 : 0.
- C. 48 : 8.
- D. 2 : 1.
Câu 4: Kết quả các phép tính 12 : 3; 48 : 6; 14 : 7; 24 : 8 theo thứ tự là
A. 4; 8; 2; 3.
- B. 4; 6; 2; 4.
- C. 3; 8; 2; 3.
- D. 4; 5; 2; 4.
Câu 5: Giảm 63 đi 9 lần thì được
A. 7.
- B. 8.
- C. 9.
- D. 10.
Câu 6: Cô giáo có 6 món quà chia đều cho 6 bạn đạt giải thưởng học sinh giỏi. Hỏi mỗi bạn được mấy món quà?
A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 7: Phép tính nào không thực hiện được
- A. 0 : 5.
- B. 0 × 9.
- C. 8 × 1.
D. 4 : 0.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng
- A. 8 : 1 = 1.
B. 0 : 2 = 0.
- C. 3 : 0 = 3.
- D. 4 : 4 = 0.
Câu 9: Câu nào đúng
A. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.
- B. Trong một phép chia, số bị chia luôn phải khác 0.
- C. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 1.
- D. Trong một phép chia, số bị chia luôn phải khác 1.
Câu 10: Các phép tính nào có cùng kết quả là
- A. 15 : 5; 9 : 3; 24 : 8; 32 : 8.
B. 16 : 2; 64 : 8; 48 : 6; 72 : 9.
- C. 4 : 1; 7 : 1; 5 : 1; 1 : 1.
- D. 45 : 9; 15 : 3; 36 : 6; 50 : 5.
Câu 11: Tích của 4 và 9 bằng
- A. 48.
- B. 27.
C. 36.
- D. 42.
Câu 12: Bình có 20 bài tập về nhà. Ngày thứ nhất Bình làm được số bài tập bằng số bài tập ban đầu chia cho 4. Ngày thứ hai Bình làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 4 bài tập. Hỏi ngày thứ hai Bình làm được bao nhiêu bài tập?
- A. 8 bài.
B. 9 bài.
- C. 10 bài.
- D. 11 bài.
Câu 13: Phép tính nào sai
- A. 8 : 8 = 1.
B. 8 : 1 = 1.
- C. 3 × 0 = 0.
- D. 0 : 2 = 0.
Câu 14: Câu nào đúng
A. Số nào chia cho 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.
- B. Số nào chia cho 0 cũng có kết quả bằng chính số đó.
- C. 0 chia cho số nào cũng có kết quả bằng chính số đó.
- D. 1 nhân với số nào cũng có kết quả bằng 1.
Câu 15: Tính nhẩm và chọn phép tính có kết quả lớn nhất
A. 100 : 2.
- B. 100 : 4.
- C. 50 : 2.
- D. 75 : 3.
Câu 16: Thừa số thứ nhất là 6, thừa số thứ hai là 8, tích là
A. 48.
- B. 56.
- C. 81.
- D. 63.
Câu 17: Dung có 20 chiếc bút. Lấy số bút của Dung chia thành 4 phần bằng nhau thì mỗi phần có bao nhiêu chiếc bút?
- A. 7 chiếc.
B. 5 chiếc.
- C. 6 chiếc.
- D. 8 chiếc.
Câu 18: Dịp nghỉ lễ, Hoa về thăm bà ngoại và giúp bà một số việc nhà. Bà có 12 quả bí ngô và muốn xếp đều vào 6 cái rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả bí ngô?
- A. 1 quả.
B. 2 quả.
- C. 3 quả.
- D. 4 quả.
Câu 19: Phép tính nào có kết quả bằng 8
- A. 10 : 2.
- B. 20 : 5.
C. 40 : 5.
- D. 32 : 8.
Câu 20: Ngân có 16 cái kẹo. Hồng có nhiều hơn Ngân 11 cái kẹo. Hồng lấy số kẹo của mình chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu cái kẹo?
A. 9 cái.
- B. 8 cái.
- C. 7 cái.
- D. 10 cái.
Xem toàn bộ: Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 52
Bình luận