Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 95 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập chung trang 95 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Giá trị của biểu thức 232 - (321 - 105) là

  • A. 16.
  • B. 32.
  • C. 56.
  • D. 64.

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

(300 + 80) + 200 ... 300 + (80 + 200)

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 3: Giá trị của biểu thức (24 + 16) × 4 là

  • A. 300.
  • B. 60.
  • C. 260.
  • D. 160.

Câu 4: Tính giá trị biểu thức 899 - (334 + 109)

  • A. 108.
  • B. 234.
  • C. 456.
  • D. 459.

Câu 5: Tính giá trị biểu thức 424 : 2 × 4

  • A. 748.
  • B. 800.
  • C. 848.
  • D. 900.

Câu 6: Giá trị của biểu thức 750 - 101 × 5 là

  • A. 310.
  • B. 264.
  • C. 245.
  • D. 242.

Câu 7: Tính giá trị biểu thức 300 + 600 : (3 × 2)

  • A. 500.
  • B. 600.
  • C. 400.
  • D. 840.

Câu 8: Cho biểu thức 188 + (58 - 12 ) : 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức trên là

  • A. trừ, cộng, chia.
  • B. cộng trừ chia.
  • C. cộng, chia, trừ.
  • D. trừ, chia, cộng.

Câu 9: Giá trị của biểu thức 424 : 2 × 3

  • A. 646.
  • B. 536.
  • C. 636.
  • D. 547.

Câu 10: Giá trị của biểu thức 20 × 5 - (15 + 20) là

  • A. 60.
  • B. 75.
  • C. 50.
  • D. 65.

Câu 11: Giá trị của biểu thức 947 - 432 + 298 là

  • A. 347.
  • B. 813.
  • C. 429.
  • D. 635.

Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau: 978 - 453 - 275

  • A. 234.
  • B. 250.
  • C. 266.
  • D. 270.

Câu 13: Giá trị của biểu thức 100 : 2 : 5 + 22 : 2 là

  • A. 44.
  • B. 14.
  • C. 24.
  • D. 21.

Câu 14: Cho biểu thức: 45 - (5 + 16 : 4) × 3. Giá trị của biểu thức đã cho là

  • A. 72.
  • B. 18.
  • C. 36.
  • D. 108.

Câu 15: Giá trị biểu thức (189 + 214) + 563 là

  • A. 918.
  • B. 928.
  • C. 389.
  • D. 966.

Câu 16: Biểu thức nào có giá trị bằng 870

  • A. (350 + 50) + 70.
  • B. 400 - (100 + 100 × 2).
  • C. 150 + (250 + 250).
  • D. (300 + 70) + 500.

Câu 17: Một tấm vải dài 72m, người thợ cắt ra 18m. Số vải còn lại may quần áo mỗi bộ hết 2m. Hỏi người thợ may được bao nhiêu bộ quần áo?

  • A. 10 bộ quần áo.
  • B. 12 bộ quần áo.
  • C. 20 bộ quần áo.
  • D. 27 bộ quần áo.

Câu 18: An có 12 nhãn vở, số nhãn vở của Hùng gấp 3 lần số nhãn vở của An, Minh có ít hơn Hùng 8 nhãn vở. Hỏi bạn Minh có bao nhiêu cái nhãn vở?

  • A. 24 nhãn vở.
  • B. 36 nhãn vở.
  • C. 28 nhãn vở.
  • D. 54 nhãn vở.

Câu 19: Biểu thức nào sau đây có giá trị là 48

  • A. (6 + 18) × 2.
  • B. 48 : (2 × 3).
  • C. 4 × 6 + 45 : 5.
  • D. 69 : 3 × 5.

Câu 20: Nam có 28 cái kẹo. Nếu gấp số kẹo của Nam lên 8 lần rồi giảm đi 7 lần thì bằng số kẹo của Hùng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 60 cái.
  • B. 55 cái.
  • C. 50 cái.
  • D. 45 cái.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác