Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 81 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập chung trang 81 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

23 000 x 4 = ...

  • A. 92 000.
  • B. 82 000.
  • C. 72 000.
  • D. 62 000.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 416 : … = 4

  • A. 640.
  • B. 604.
  • C. 644.
  • D. 460.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

60 000 : 6 = ...

  • A. 2 000.
  • B. 34 000.
  • C. 12 000.
  • D. 10 000.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

1 524 + … = 6 297

  • A. 4 377.
  • B. 4 737.
  • C. 4 773.
  • D. 7 437.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

… - 2 085 = 1 830

  • A. 3 195.
  • B. 3 795.
  • C. 3 591.
  • D. 3 915.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6 025 - … = 2 031

  • A. 4 939.
  • B. 3 949.
  • C. 3 994.
  • D. 3 499.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 236 + ... = 12 568

  • A. 9 302.
  • B. 9 332.
  • C. 8 362.
  • D. 7 992.

Câu 8: Số hạng thứ nhất là 70, số hạng thứ hai là 9. Vậy tích là

  • A. 690.
  • B. 670.
  • C. 650.
  • D. 630.

Câu 9: Số hạng thứ nhất là 13 965, số hạng thứ hai là 45 981. Vậy tổng là

  • A. 65 984.
  • B. 59 964.
  • C. 67 018.
  • D. 45 000.

Câu 10: Tìm thừa số thứ nhất khi biết thừa số thứ hai là 4, tích là 9 664

  • A. 3 506.
  • B. 2 324.
  • C. 2 416.
  • D. 1 059.

Câu 11: Tìm thừa số bị chia khi biết thừa số chia là 5, thương là 5 240

  • A. 26 200.
  • B. 1 048.
  • C. 24 800.
  • D. 1 304.

Câu 12: Phép tính có kết quả bằng 62 225 là

  • A. 98 000 - 54 000.
  • B. 1 245 x 5 + 56 000.
  • C. 98 143 : 2 + 896.
  • D. 234 x 5.

Câu 13: Phép tính có kết quả lớn nhất là

  • A. 12 000 x 5.
  • B. 87 000 - 45 000.
  • C. 9 000 x 6.
  • D. 56 234 - 890 x 2.

Câu 14: Phép tính có kết quả bé nhất là

  • A. 4 000 x 9.
  • B. 1 200 x 3  + 4 560.
  • C. 89 000 + 67 000 - 34 000.
  • D. 2 100 x 2.

Câu 15: Mua một quyển truyện tranh có giá 5 600 đồng. Hỏi mua 5 quyển truyện tranh như thế có giá bao nhiêu?

  • A. 28 000 đồng.
  • B. 45 000 đồng.
  • C. 47 890 đồng.
  • D. 23 000 đồng.

Câu 16: Thuyền thứ nhất chở 15 000kg hàng hóa, thuyền thứ hai chở gấp đôi thuyền thứ nhất. Hỏi hai thuyền có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 76 000kg.
  • B. 24 000kg.
  • C. 30 000kg. 
  • D. 45 000kg.

Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 515 x 6 ... 78 000 - 45 236

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Mua 5 chiếc bút hết 100 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?

  • A. 13 000 đồng.
  • B. 20 000 đồng.
  • C. 105 đồng.
  • D. 78 000 đồng.

Câu 19: Có 12 985 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 304 thùng hàng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?

  • A. 10 956 thùng hàng.
  • B. 11 743 thùng hàng.
  • C. 10 874 thùng hàng.
  • D. 11 769 thùng hàng.

Câu 20: Thùng thứ nhất có 25kg táo, thùng thứ hai có 75kg táo. Vậy hai thùng có tất cả bao nhiêu quả táo?

  • A. 20 quả táo.
  • B. 100 quả táo.
  • C. 90 quả táo.
  • D. 55 quả táo.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác