Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 80 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập chung trang 80 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Thương của phép chia 87 : 4 là

  • A. 24.
  • B. 23.
  • C. 21.
  • D. 27.

Câu 2: Kết quả của phép tính 85 : 2 là

  • A. 42 dư 2.
  • B. 44 dư 2.
  • C. 42 dư 1.
  • D. 43 dư 1.

Câu 3: 24 là thương của phép chia nào sau đây

  • A. 58 : 5.
  • B. 65 : 3.
  • C. 49 : 2.
  • D. 62 : 2.

Câu 4: Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 482 : 4

  • A. 331 : 3.
  • B. 420 : 4.
  • C. 562 : 5.
  • D. 363 : 3.

Câu 5: 886 chia cho 4 

  • A. Là phép chia hết.
  • B. Là phép chia dư 2.
  • C. Là phép chia dư 3.
  • D. Là phép chia dư 1.

Câu 6: Số nào nhân với 5 thì bằng 85 ?

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 25.
  • D. 35.

Câu 7: Kết quả của phép tính 98 : 9 là

  • A. 10 (dư 8).
  • B. 11 (dư 8).
  • C. 10 (dư 7).
  • D. 11 (dư 7).

Câu 8: Số nào dưới đây khi chia cho 5 có số dư bằng 0?

  • A. 211.
  • B. 135.
  • C. 923.
  • D. 456.

Câu 9: Vũ xếp 57 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 5 bức ảnh. Hỏi Vũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang để xếp được hết số ảnh đó vào quyển sưu tập?

  • A. 15 trang.
  • B. 10 trang.
  • C. 12 trang.
  • D. 11 trang.    

Câu 10: Tìm y, biết 939 : y = 3

  • A. y = 321.
  • B. y = 312.
  • C. y = 313.
  • D. y = 331.

Câu 11: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

  • A. 200 : 4.
  • B. 300 : 10.
  • C. 400 : 2.
  • D. 5 × 100.

Câu 12: Phép tính nào sau đây có số dư là 1

  • A. 394 : 3.
  • B. 786 : 4.
  • C. 87 : 6.
  • D. 668 : 6.

Câu 13: Một số đem chia cho 2 thì được thương là 93 và không có dư, lấy số đó chia cho 6 thì được kết quả là

  • A. 80.
  • B. 16.
  • C. 70.
  • D. 6.

Câu 14: Thừa số thứ nhất là 15, tích là 60, thừa số thứ hai là

  • A. 4.
  • B. 10.
  • C. 8.
  • D. 5.

Câu 15: Anh Sơn nhặt các quả trứng gà xếp vào rổ, mỗi rổ anh xếp 25 quả. Sau khi xong việc, anh đếm được có tất cả 9 rổ. Hỏi anh Sơn đã thu hoạch được bao nhiêu quả trứng gà?

  • A. 170 quả.
  • B. 250 quả.
  • C. 160 quả.
  • D. 225 quả.

Câu 16: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó có $\frac{1}{4}$ số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ

  • A. 320 học sinh.
  • B. 336 học sinh.
  • C. 340 học sinh.
  • D. 350 học sinh.

Câu 17: Bác Lan thu hoạch được 300kg cà rốt và đem chia đều vào 6 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu ki-lô-gam cà rốt?

  • A. 40kg.
  • B. 50kg.
  • C. 60kg.
  • D. 70kg.

Câu 18: Mẹ và chị hái được 60 quả cam. Số cam của mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam

  • A. 13 quả cam.
  • B. 12 quả cam.
  • C. 30 quả cam.
  • D. 65 quả cam.

Câu 19: Một đoạn sân tập thể dục dài khoảng 100m. Đức đã chạy 989m. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu vòng và bao nhiêu mét?

  • A. 12 vòng.
  • B. 10 vòng và 98m.
  • C. 9 vòng và 89m.
  • D. 9 vòng và 50m.

Câu 20: Một người nuôi 135 con vịt, người đó đã bán $\frac{1}{5}$ số vịt đó, hỏi người đó đã bán được bao nhiêu con vịt?

  • A. 30 con vịt.
  • B. 29 con vịt.
  • C. 28 con vịt.
  • D. 27 con vịt.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác