Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 75 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập chung trang 75 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 50 000 : 10 là

  • A. 50.
  • B. 500.
  • C. 5 000.
  • D. 50 000.

Câu 2: Kết quả của phép chia 35 199 : 5 là

  • A. 7 040.
  • B. 7 039 (dư 4).
  • C. 7 038 (dư 9).
  • D. 7 040 (dư 1).

Câu 3: Số 31 801 giảm đi 7 lần ta được

  • A. 6 543.
  • B. 5 543.
  • C. 4 543.
  • D. 3 543.

Câu 4: Số 6 789 gấp lên 4 lần ta được

  • A. 4 938.
  • B. 7 837.
  • C. 63 918.
  • D. 27 156.

Câu 5: Số 20 000 gấp lên 6 lần ta được

  • A. 200 000.
  • B. 180 000.
  • C. 120 000.
  • D. 100 000.

Câu 6: Thừa số thứ nhất là 10 718, thừa số thứ hai là 6. Vậy tích là

  • A. 64 308.
  • B. 60 268.
  • C. 61 278.
  • D. 62 368.

Câu 7: Thừa số thứ nhất là 31 155, thừa số thứ hai là 5. Vậy thương là

  • A. 7 632.
  • B. 6 784.
  • C. 6 231.
  • D. 7 938.

Câu 8: Thừa số thứ nhất là 45 091, thừa số thứ hai là 2. Vậy tích là

  • A. 90 037.
  • B. 90 038.
  • C. 90 036.
  • D. 90 035.

Câu 9: Biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng biểu thức 1 500 : 5 × 3

  • A. 402 × 6.
  • B. 100 × 5.
  • C. 9 × (20 + 80).
  • D. 0 : 700.

Câu 10: Kết quả của phép tính 3 600 : 9 là

  • A. 4 000.
  • B. 5 000.
  • C. 400.
  • D. 500.

Câu 11: Số dư của phép chia 64 849 : 8 là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 12: Kết quả của phép tính 50 000 : 5 là

  • A. 1.
  • B. 10 000.
  • C. 100.
  • D. 10.

Câu 13: Kết quả của phép tính 53 400 × 3 là

  • A. 15 020.
  • B. 15 200.
  • C. 15 020.
  • D. 160 200.

Câu 14: Kết quả của phép chia 5 625 : 5 là

  • A. 1 120.
  • B. 1 105.
  • C. 1 125.
  • D. 1 152.

Câu 15: Kết quả của biêu thức 1 349 x 7 + 6 666 :  1 111 

  • A. 9 837.
  • B. 9 449.
  • C. 8 645.
  • D. 8 340.

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

75 000 : 5 ... 5 x 34 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

1 200 x 6 ... 3 x 2 400

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Một bông hoa ly có giá 9 000 đồng, một bông hoa hồng có giá 7 500 đồng. Vậy mua 3 bông hoa ly và 5 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 37 500 đồng.
  • B. 10 500 đồng.
  • C. 27 000 đồng.
  • D. 64 500 đồng.

Câu 19: Người ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 4 000 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?

  • A. 800 bánh xe.
  • B. 40 bánh xe.
  • C. 1 000 bánh xe.
  • D. 1 400 bánh xe.

Câu 20: Một bông hoa hồng giá 6 000 đồng. Hỏi mua 5 bông hoa như thế hết bao nhiêu tiền?

  • A. 30 000 tiền.
  • B. 30 000 đồng.
  • C. 3 000 đồng.
  • D. 30 đồng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác