Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Làm quen với chữ số La Mã (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Làm quen với chữ số La Mã cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu dưới đây

1. XV đọc là mười bảy.

2. XIX đọc là mười chín.

3. I đọc là mười.

4. V đọc là năm.

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 2: Số 1 được viết dưới dạng số La Mã là

  • A. II.
  • B. XV.
  • C. I. 
  • D. XII.

Câu 3: Số 5 được viết dưới dạng số La Mã là

  • A. I.
  • B. II.
  • C. V.
  • D. X.

Câu 4: Số 4 được viết dưới dạng số La Mã là

  • A. III.
  • B. IIII.
  • C. VI.
  • D. IV.

Câu 5: Số 19 được viết dưới dạng số La Mã là

  • A. III.
  • B. XIX.
  • C. VI.
  • D. IV.

Câu 6: Số “mười sáu” được viết thành số La Mã là

  • A. XIV.
  • B. XV.
  • C. XVI.
  • D. XVII.

Câu 7: Số X được đọc là

  • A. Hai.
  • B. Mười một.
  • C. Chín.
  • D. Mười.

Câu 8: Số XXI được đọc là

  • A. Hai mươi mốt.
  • B. Hai mươi một.
  • C. Hai một.
  • D. Mười một.

Câu 9: Số 18 được viết dưới dạng số La Mã là

  • A. XVIII.
  • B. V.
  • C. XX.
  • D. XIX.

Câu 10: Cho dãy số: I, II, II, IV, …, VI, …, VIII, …, X. Những số thích hợp điền vào chỗ trống là

  • A. X, VII, XI.
  • B. V, VII, XI.
  • C. IIV, VII, IX.
  • D. V, VII, IX.

Câu 11: Số XI được đọc là

  • A. Chín.
  • B. Mười.
  • C. Mười một.
  • D. Mười hai.

Câu 12: Số câu trả lời đúng trong các câu dưới đây

1. XV đọc là Mười lăm.

2. XIIV đọc là Mười ba.

3. XXI đọc là Hai mươi mốt.

4. IXX độc là Mười chín.

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 13: Số VII viết là

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 10.

Câu 14: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Làm quen với chữ số La Mã (P2)

  • A. 3 giờ 25 phút.
  • B. 5 giờ 15 phút.
  • C. 5 giờ 3 phút.
  • D. 3 giờ 5 phút.

Câu 15: Sắp xếp các chữ số La Mã theo thứ tự từ lớn xuống bé: I, VII, IX, XI, V, IV, II, XVIII

  • A. XVIII, XI, IX, VII, IV, V, II, I
  • B. XVIII, XI, IX, V, VII, IV, II, I
  • C. XVIII, IX, XI, VII, V, IV, II, I
  • D. XVIII, XI, IX, VII, V, IV, II, I.

Câu 16: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: II, V, XII, XIX, VII

  • A. II, V, XII, VII, XIX.
  • B. V, II, VII, XIX, XII.
  • C. II, V, VII, XII, XIX.
  • D. VII, II, V, XIX, XII.

Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

III ... V

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

XIX ... IX

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX

  • A. III, V, I, XIX.
  • B. I, III, V, XIX.
  • C. XIX, V, III, I.
  • D. V, XIX, I, III.

Câu 20: Điền chữ số La Mã thích hợp vào chỗ chấm

I; II; ...; IV; ...; VI

  • A. III.
  • B. III; VI.
  • C. III; V.
  • D. V.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác