Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Em vui học toán cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Quan sát tranh vẽ và chọn đáp án thích hợp

 Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán (P2)

  • A. 600g.
  • B. 400g.
  • C. 800g.
  • D. 1kg.

Câu 2: Bớt 3 đơn vị vào các số 6; 3; 9 ta được kết quả theo thứ tự là

  • A. 3; 0; 6.
  • B. 9; 6; 12.
  • C. 18; 9; 27.
  • D. 2; 1; 3.

Câu 3: Số nào gấp 3 lần thì bằng 24

  • A. 9.
  • B. 8.
  • C. 7.
  • D. 6.

Câu 4: Phép tính nào đúng

  • A. 0 × 6 = 14.
  • B. 0 : 8 = 0.
  • C. 1 × 8 = 1.
  • D. 5 × 1 = 6.

Câu 5: Số nào gấp 8 lần thì bằng 64

  • A. 6.
  • B. 8.
  • C. 7.
  • D. 9.

Câu 6: Gấp 5 lần các số 5; 10; 15 ta được kết quả theo thứ tự là

  • A. 0; 5; 10.
  • B. 10; 15; 20.
  • C. 25; 50; 75.
  • D. 1; 2; 3.

Câu 7: Tính giá trị biểu thức 400 + 80 : 8

  • A. 200.
  • B. 340.
  • C. 410.
  • D. 240.

Câu 8: Khi chuẩn bị buổi chúc mừng sinh nhật cho Nam, Việt xếp li vào 5 bàn. Mỗi bàn Việt xếp 6 cái li. Hỏi Việt xếp tất cả bao nhiêu cái li?

  • A. 35 cái li.
  • B. 45 cái li.
  • C. 11 cái li.
  • D. 30 cái li.

Câu 9: Huệ có 24 viên kẹo. Huệ cho Lan $\frac{1}{8}$ số kẹo mà Huệ có. Hỏi Lan có bao nhiêu viên kẹo?

  • A. 10 viên kẹo.
  • B. 5 viên kẹo.
  • C. 3 viên kẹo.
  • D. 18 viên kẹo.

Câu 10: Kết quả phép tính 450 : 5 + 13 là

  • A. 311.
  • B. 103.
  • C. 101.
  • D. 203.

Câu 11: Phép tính nào khác với các phép tính còn lại

  • A. 0 : 7.
  • B. 0 × 1.
  • C. 0 : 8.
  • D. 4 : 0.

Câu 12: Một cửa hàng có 81 chiếc mũ bảo hiểm được trưng bày trên bàn. Mỗi bàn có 9 chiếc mũ. Hỏi cửa hàng đã trưng bày mũ bảo hiểm trên bao nhiêu chiếc bàn?

  • A. 8 chiếc bàn.
  • B. 7 chiếc bàn.
  • C. 9 chiếc bàn.
  • D. 6 chiếc bàn.

Câu 13: Thêm 5 đơn vị vào các số 5; 10; 15 ta được kết quả theo thứ tự là

  • A. 0; 5; 10.
  • B. 10; 15; 20.
  • C. 25; 50; 75.
  • D. 1; 2; 3.

Câu 14: Hôm qua mẹ hái được 16kg chanh đào. Hôm nay, số cân chanh đào mẹ hái được giảm đi 4 lần so với hôm qua. Hỏi cả hai hôm mẹ hái được bao nhiêu ki-lô-gam chanh đào?

  • A. 4kg.
  • B. 20kg.
  • C. 16kg.
  • D. 25kg.

Câu 15: Mỗi con chuồn chuồn có 4 cánh. Hỏi 5 con chuồn chuồn như thế có tất cả bao nhiêu cánh?

  • A. 36.
  • B. 12.
  • C. 32.
  • D. 20.

Câu 16: Giảm 5 lần các số 5; 10; 15 ta được kết quả theo thứ tự là

  • A. 0; 5; 10.
  • B. 10; 15; 20.
  • C. 25; 50; 75.
  • D. 1; 2; 3.

Câu 17: Một cửa hàng có 56 chiếc mũ bảo hiểm được trưng bày trên bàn. Mỗi bàn có 7 chiếc mũ. Hỏi cửa hàng đã trưng bày mũ bảo hiểm trên bao nhiêu chiếc bàn?

  • A. 8 chiếc bàn.
  • B. 7 chiếc bàn.
  • C. 9 chiếc bàn.
  • D. 6 chiếc bàn.

Câu 18: Một nhà máy sản xuất được 15 cuộn thép, chia đều lên 3 xe tải để chở đến chỗ khách hàng. Hỏi mỗi xe cần chở mấy cuộn thép?

  • A. 6 cuộn thép.
  • B. 4 cuộn thép.
  • C. 3 cuộn thép.
  • D. 5 cuộn thép.

Câu 19: Mẹ của Mai mua về 45 bông hoa. Mẹ bảo Mai mang hoa cắm hết vào các lọ, mỗi lọ có 9 bông. Hỏi Mai cắm được bao nhiêu lọ hoa như thế?

  • A. 7.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 20: Sau cơn bão, có một đoàn thủy thủ gồm 23 người gặp nạn trên biển. Một máy bay trực thăng cứu nạn đã tìm thấy và đưa đoàn thủy thủ về đất liền. Mỗi lần bay về đất liền, máy bay chở được nhiều nhất 4 thủy thủ. Hỏi để cứu toàn bộ đoàn thủy thủ gặp nạn, máy bay cần bay ít nhất bao nhiêu chuyến bay về đất liền?

  • A. 5 chuyến.
  • B. 6 chuyến.
  • C. 7 chuyến.
  • D. 8 chuyến.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác