Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học trang 47 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Em ôn lại những gì đã học trang 47 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 82 306 làm tròn đến hàng nghìn được số

  • A. 83 000.
  • B. 80 000.
  • C. 82 000.
  • D. 90 000.

Câu 2: Dũng vào học ở trường lúc 8 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ?

  • A. 4 giờ.
  • B. 3 giờ.
  • C. 2 giờ.
  • D. 1 giờ.

Câu 3: Bán kính của hình tròn là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học trang 47 (P2)

  • A. OA.
  • B. OC.
  • C. OB.
  • D. A, B, C đều đúng.

Câu 4: Số gồm 5 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị viết là

  • A. 53 802.
  • B. 53 820.
  • C. 5 382.
  • D. 50 382.

Câu 5: Hà đi học lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?

  • A. Sáng.
  • B. Trưa.
  • C. Tối.
  • D. Chiều.

Câu 6: Số 98 500 được đọc là

  • A. Chín mươi tám nghìn năm mươi.
  • B. Chín mươi tám nghìn năm trăm.
  • C. Chín mươi lăm nghìn tám trăm.
  • D. Chín tám năm không không.

Câu 7: Cách đọc khác của 9 giờ 34 phút là

  • A. 10 giờ kém 26 phút.
  • B. 10 giờ kém.
  • C. 11 giờ kém 26 phút.
  • D.  8 giờ kém 26 phút.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

15 601; 15 603; 15 605; ...; 15 609; ...

  • A. 15 606; 15 610.
  • B. 15 700; 15 900.
  • C. 15 608; 15 610.
  • D. 15 607; 15 611.

Câu 9: Đồng hồ chỉ mấy giờ

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học trang 47 (P2)

  • A. 8 giờ 6 phút.
  • B. 8 giờ 7 phút.
  • C. 8 giờ 8 phút.
  • D. 8 giờ 9 phút.

Câu 10: Số 23 được viết thành số La Mã là

  • A. XIX.
  • B. XXIII.
  • C. XVII.
  • D. XXV.

Câu 11: Số liền sau của số 76 489 là số

  • A. 76 588.
  • B. 75 490.
  • C. 76 498.
  • D. 76 450.

Câu 12: Các số lẻ từ 2 đến 10 bằng số La Mã là

  • A. II, V, VII, IX.
  • B. III, V, VII, IX.
  • C. III, VI, VII, IX.
  • D. III, V, VII, X.

Câu 13: Số 95 218 đọc là

  • A. Chín lăm nghìn hai trăm một tám.
  • B. Chín năm hai một tám.
  • C. Chín mươi lăm nghìn hai trăm mười tám.
  • D. Chín mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi mốt.

Câu 14: 60 giây = ... phút

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 15: 1 giờ = ... phút

  • A. 67.
  • B. 50.
  • C. 34.
  • D. 60.

Câu 16: Sắp xếp các số sau: 628, 482, 592, 572, 274 theo thứ tự từ bé đến lớn

  • A. 482, 274, 572, 592, 628.
  • B. 274, 572, 482, 592, 628.
  • C. 274, 482, 572, 628, 592.
  • D. 274, 482, 572, 592, 628.

Câu 17: Làm tròn số 67 945 đến hàng nghìn, ta được số

  • A. 67 900.
  • B. 67 000.
  • C. 68 000.
  • D. 69 000.

Câu 18: Mai tập thể dục từ 6 giờ 50 phút đến 7 giờ 20 phút. Hỏi Mai tập thể dục trong bao nhiêu phút?

  • A. 15 phút.
  • B. 20 phút.
  • C. 30 phút.
  • D. 36 phút.

Câu 19: Số liền trước của số 2 578 là số

  • A. 2 579.
  • B. 2 479.
  • C. 2 904.
  • D. 2 019.

Câu 20: Nhà Hà có 4 chiếc đồng hồ, treo ở 4 phòng, lâu ngày không được chỉnh nên chỉ có chiếc đồng hồ ở phòng khách là đúng, còn các chiếc khác đều sai nhưng sai không quá 40 phút. Sáng nay, xem giờ ở cùng một thời điểm, Hà thấy 4 chiếc đồng hồ chỉ giờ như sau: 8 giờ 20 phút, 8 giờ 30 phút, 9 giờ 5 phút, 9 giờ 10 phút. Hỏi chiếc đồng hồ ở phòng khách chỉ mấy giờ?

  • A. 9 giờ 10 phút.
  • B. 8 giờ 20 phút.
  • C. 8 giờ 30 phút.
  • D. 9 giờ 30 phút.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác