Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Em ôn lại những gì đã học cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Giá trị biểu thức: 101 × (18 - 9) là

  • A. 808.
  • B. 880.
  • C. 909.
  • D. 990.

Câu 2: Biểu thức nào có kết quả bằng 500

  • A. 860 - (60 + 300).
  • B. 760 - 60 + 300.
  • C. (80 - 30) : 5.
  • D. 80 - 22 : 2.

Câu 3: Hình chữ nhật có mấy góc vuông?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 4: Phép tính 43 : 4 có số dư là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 1.
  • D. không dư.

Câu 5: Một sàn nhà hình vuông có chu vi bằng 36m, người ta mở rộng sàn đó về phía bên phải thêm 3m. Tính chu vi sàn sau khi mở rộng.

  • A. 40m.
  • B. 42m.
  • C. 18m.
  • D. 32m.

Câu 6: Một vườn hoa có dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 5m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi vườn hoa đó.

  • A. 30m.
  • B. 40m.
  • C. 60m.
  • D. 50m.

Câu 7: Tổng lượng nước trong hình dưới đây là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học (P2)

  • A. 650ml.
  • B. 179ml.
  • C. 829ml.
  • D. 471ml.

Câu 8: Kết quả của phép tính 368 : 4 là

  • A. 92.
  • B. 82.
  • C. 95.
  • D. 85.

Câu 9:  Số góc của các hình A, B, C theo thứ tự là

 Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em ôn lại những gì đã học (P2)

  • A. 3, 4, 4.
  • B. 5, 4, 3.
  • C. 4, 4, 3.
  • D. 4, 5, 3.

Câu 10: Tính giá trị biểu thức 400 + 80 : 8

  • A. 200.
  • B. 340.
  • C. 410.
  • D. 240.

Câu 11: Phép tính 424 : 2 có kết quả là

  • A. 212.
  • B. 884.
  • C. 636.
  • D. 846.

Câu 12: Giá trị biểu thức 56 : 7 : 2 là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 15m. Hào rào đó dài bao nhiêu mét?

  • A. 60m.
  • B. 44m.
  • C. 22m.
  • D. 64m.

Câu 14: Hình vuông nào có chu vi bằng 60cm

  • A. Hình vuông cạnh 10cm.
  • B. Hình vuông cạnh 20cm.
  • C. Hình vuông cạnh 15cm.
  • D. Hình vuông cạnh 25cm.

Câu 15: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Hình vuông có cạnh 10cm. Hình nào có chu vi lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

  • A. Hình vuông có chu vi lớn hơn và lớn hơn 8cm.
  • B. Hình chữ nhật có chu vi lớn hơn và lớn hơn 8cm.
  • C. Hình vuông có chu vi lớn hơn và lớn hơn 4cm.
  • D. Hai hình có chu vi bằng nhau.

Câu 16: Giá trị biểu thức 987 - 10 × 5 là

  • A. 937.
  • B. 430.
  • C. 928.
  • D. 400.

Câu 17: Để cuốn hết quanh một vòng cái hộp hình vuông thì An phải dùng sợi dây ruy băng dài 80cm. Hỏi cạnh của cái hộp hình vuông đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. 40cm.
  • B. 4dm.
  • C. 6dm.
  • D. 2dm.

Câu 18: Kết quả phép tính 450 : 5 + 13 là

  • A. 311.
  • B. 103.
  • C. 101.
  • D. 203.

Câu 19: Một hình chữ nhật có chu vi là 526cm và chiều rộng của hình chữ nhật là 120cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó

  • A. 143cm.
  • B. 286cm.
  • C. 334cm.
  • D. 406cm.

Câu 20: Tính chu vi hình vuông có cạnh 25cm

  • A. 100cm.
  • B. 125cm.
  • C. 80cm.
  • D. 50cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác