Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = cm. Chu vi tam giác ABC là

  • A. 14m.
  • B. 14cm.
  • C. 15m.
  • D. 15cm.

Câu 2: Tính chu vi tứ giác sau

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác (P2)

  • A. 113mm.
  • B. 93mm.
  • C. 103mm.
  • D. 115mm.

Câu 3: Tính chu vi hình sau

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác (P2)

  • A. 9cm.
  • B. 12cm.
  • C. 15cm.
  • D. 18cm.

Câu 4: Tính chu vi tam giác MNQ, biết độ dài 3 cạnh MN, MQ, QN lần lượt là 2m, 3m, 4m

  • A. 8cm.
  • B. 8m.
  • C. 9m.
  • D. 9cm.

Câu 5: Phát biểu nào đúng

  • A. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
  • B. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình tam giác đó.
  • C. Chu vi hình tam giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
  • D. Chu vi hình tam giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.

Câu 6: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu

 Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác (P2)

  • A. 6cm.
  • B. 7cm.
  • C. 8cm.
  • D. 9cm.

Câu 7: Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh là 7cm, 2cm, 8cm. Chu vi hình tam giác đó bằng

  • A. 17cm.
  • B. 23cm.
  • C. 26cm.
  • D. 18cm.

Câu 8: Cho hình tứ giác có độ dài các cạnh là 3cm, 5cm, 2cm, 4cm. Chu vi hình tứ giác đó bằng

  • A. 13cm.
  • B. 12cm.
  • C. 11cm.
  • D. 14cm.

Câu 9: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu

 Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác (P2)

  • A. 14cm.
  • B. 15cm.
  • C. 16cm.
  • D. 17cm.

Câu 10: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AB có độ dài bằng 6cm. Tính chu vi hình tam giác ABC

  • A. 24cm.
  • B. 18cm.
  • C. 12cm.
  • D. 20cm.

Câu 11: Tính chu vi tứ giác MNPQ khi biết MN = 45mm; NP = 15mm; PQ = 40mm; QM = 30mm

  • A. 110mm.
  • B. 120mm.
  • C. 130mm.
  • D. 140mm.

Câu 12: Tính chu vi tứ giác ABCD khi biết mỗi cạnh bằng 25mm

  • A. 10cm.
  • B. 10m.
  • C. 100cm.
  • D. 1000mm.

Câu 13: Tứ giác ABCD có độ dài cạnh AB = AD = 10cm, độ dài cạnh BC bằng độ dài cạnh CD và chu vi tứ giác ABCD bằng 36cm. Độ dài cạnh BC bằng

  • A. 8cm.
  • B. 9cm.
  • C. 16cm.
  • D. 18cm.

Câu 14: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25cm, NP = 26cm, PM = 30cm

  • A. 78cm.
  • B. 79cm.
  • C. 81cm.
  • D. 80cm.

Câu 15: Câu nào đúng

  • A. Chu vi hình tứ giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
  • B. Chu vi hình tứ giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
  • C. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình tứ giác đó.
  • D. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.

Câu 16: Chu vi tứ giác có độ dài bốn cạnh đều bằng 2cm là

  • A. 7cm.
  • B. 8cm.
  • C. 9cm.
  • D. 10cm.

Câu 17: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau, biết độ dài cạnh AB bằng 2cm. Chu vi hình tứ giác ABCD là

  • A. 8cm.
  • B. 10cm.
  • C. 12cm.
  • D. 14cm.

Câu 18: Tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 5cm. Chu vi tam giác ABC là

  • A. 19cm.
  • B. 10cm.
  • C. 13cm.
  • D. 12cm.

Câu 19: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh đều bằng 5cm là

  • A. 15cm.
  • B. 14cm.
  • C. 13cm.
  • D. 12cm.

Câu 20: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20cm, 38cm, 29cm, 20cm là

  • A. 107cm.
  • B. 106cm.
  • C. 96cm.
  • D. 108cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác