Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 71 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 71 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính giá trị biểu thức 45138 + 35256 : 4

  • A. 54 918.
  • B. 53 952.
  • C. 53 019.
  • D. 55 345.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức (42017 + 39274) : 3 

  • A. 27 097.
  • B. 26 097.
  • C. 35 097.
  • D. 24 097.

Câu 3: Kết quả của phép tính 24 684 : 4 là

  • A. 6 948.
  • B. 6 837.
  • C. 6 171.
  • D. 6 539.

Câu 4: Kết quả của phép tính 25 632 : 2 là

  • A. 12 816.
  • B. 1 093.
  • C. 1 816.
  • D. 88 093.

Câu 5: Kết quả của phép tính 18 426 : 3 là

  • A. 6 141.
  • B. 6 142.
  • C. 6 143.
  • D. 6 145.

Câu 6: Tìm x, biết x + 72963 : 3 = 48 819

  • A. 24 321.
  • B. 24 498.
  • C. 24 887.
  • D. 24 547.

Câu 7: Tìm x, biết x - 38402 = 87624 : 2

  • A. 43 812.
  • B. 45 019.
  • C. 82 214.
  • D. 78 095.

Câu 8: Kết quả của phép tính 2 768 : 3 là

  • A. 922 dư 0.
  • B. 922 dư 1.
  • C. 922.
  • D. 922 dư 2.

Câu 9: Kết quả của phép tính 2 495 : 4 là

  • A. 621 dư 3.
  • B. 622 dư 3.
  • C. 623 dư 3.
  • D. 624 dư 3.

Câu 10: Kết quả của phép tính 10 600 : 5 là

  • A. 2 398.
  • B. 2 012.
  • C. 2 000.
  • D. 2 120.

Câu 11: Kết quả của phép tính 24 903 : 6 là

  • A. 3 150 dư 2.
  • B. 4 150.
  • C. 9 812.
  • D. 4 150 dư 3.

Câu 12: Kết quả của phép tính 70 000 : 7 là

  • A. 10 000.
  • B. 1 000.
  • C. 100.
  • D. 10.

Câu 13: Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên?

  • A. 128 người.
  • B. 321 người.
  • C. 133 người.
  • D. 458 người.

Câu 14: Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1 280 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe?

  • A. 213 xe.
  • B. 213 xe dư 1 bánh.
  • C. 213 xe dư 2 bánh.
  • D. 213 xe dư 3 bánh.

Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

16 826 x 2 … 99 249 : 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

86 284 : 2 … 28 499 x 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Cần có 4m vải để may một lá cờ. Hỏi có 34 567m vải thì may được bao nhiêu lá cờ như thế?

  • A. 8 641 m vải (dư 3m vải).
  • B. 8 641 m vải (dư 4m vải).
  • C. 8 641 m vải (dư 5m vải).
  • D. 8 641 m vải (dư 6m vải).

Câu 18: Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 5 400m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

  • A. 1 700m vải.
  • B. 2 100m vải.
  • C. 2 000m vải.
  • D. 1 800m vải.

Câu 19: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán $\frac{1}{3}$ số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?

  • A. 405 chai.
  • B. 810 chai.
  • C. 401 chai.
  • D. 801 chai.

Câu 20: Một nhà máy dự định sản xuất 15 420 cái cốc. Nhà máy đã sản xuất được $\frac{1}{3}$ số lượng đó. Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa?

  • A. 12 546 cái.
  • B. 11 234 cái.
  • C. 14 367 cái.
  • D. 10 280 cái.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác