Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 4 Phương trình lượng giác cơ bản

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 4 Phương trình lượng giác cơ bản - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phương trình cosx = m + 1 có nghiệm khi m là

  • A. $-1\leq m\leq 1$
  • B. $m\leq 0$
  • C. $-2\leq m\leq 0$
  • D. $m\geq -2$

Câu 2: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

  • A. x - 2 = 4 và x + 1  = 2
  • B. x = 5 và $x^{2}=25$
  • C. 4 + x = 5 và $^{3}-2x=0$
  • D. $2x^{2}-8=0$ và |x| = 2

Câu 3: Phương trình $cosx = -\frac{\sqrt{3}}{2}$ có nghiệm là

  • A. {$x=\pm \frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in Z$}
  • B. {$x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi ,k\in Z$}
  • C. {$x=\pm \frac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z$}
  • D. {$x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in Z$}

Câu 4: Phương trình $3-4cos^{2}x=0$ tương đương với phương trình nào sau đây?

  • A. $cos2x=\frac{1}{2}$
  • B. $cos2x=-\frac{1}{2}$
  • C. $sin2x=\frac{1}{2}$
  • D. $sin2x=-\frac{1}{2}$

Câu 5: Nghiệm của phương trình $sinx+\sqrt{3}cosx=\sqrt{2}$ là

  • A. $x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi, x=\frac{3\pi }{4}+k2\pi(k\in Z)$
  • B. $x=-\frac{\pi }{12}+k2\pi,x=\frac{5\pi }{12}+k2\pi(k\in Z)$
  • C. $x=\frac{\pi }{3}+k2\pi,x=\frac{2\pi }{3}+k2\pi(k\in Z)$
  • D. $x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi,x=-\frac{5\pi }{4}+k2\pi(k\in Z)$

Câu 6: Phương trình sin$\frac{2x }{3}$ = 1 có nghiệm là:

  • A. $\frac{\pi }{2}$+k2π, k ∈ Z.
  • B. $\frac{3\pi }{2}$+k2π, k ∈ Z.
  • C. $\frac{3\pi }{2}$+k3π, k ∈ Z.
  • D. kπ, k ∈ Z.

Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin(x + $\frac{\pi }{4}$) = 1 thuộc [0;3π] là:

  • A. 1      
  • B. 0
  • C. 2      
  • D. 3

Câu 8: Số nghiệm của phương trình $cos(\frac{\pi }{2}+\frac{\pi }{4})=0$ thuộc khoảng $(\pi ,8\pi )$ là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1

Câu 9: Số nghiệm của phương trình: $\sqrt{2}cos(x+\frac{\pi }{3})=1$ với $0\leq x\leq 2\pi $

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 10: Phương trình $\frac{sinx-1}{tanx-1}=0$ có tập nghiệm là

  • A. {$\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z$}
  • B. {$\frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in Z$}
  • C. vô nghiệm
  • D. {$-\frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in Z$}

Câu 11: Khẳng định nào đúng?

  • A. $tanx=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k2\pi $
  • B. $sin2x=0\Leftrightarrow x=k\pi $
  • C. $cosx=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $
  • D. $sin2x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k\pi $

Câu 12: Giải phương trình cos2x.tanx = 0

  • A. $x=\frac{k\pi }{2}(k\in Z)$
  • B. $x=\frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2}(k\in Z)$ hoặc $x=k\pi $
  • C. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi (k\in Z)$
  • D. $x=k\pi (k\in Z)$

Câu 13: Phương trình $sinx=\frac{\sqrt{3}}{2}$ có nghiệm là

  • A. $x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z$ hoặc $x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z$
  • B. $x=\frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in Z$ hoặc $x=\frac{2\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z$
  • C. $x=\frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in Z$ hoặc $x=\frac{2\pi }{3}+k\pi ,k\in Z$
  • D. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in Z$

Câu 14: Giải phương trình $tan(4x-\frac{\pi }{3})=-\sqrt{3}$ là

  • A. $x=\frac{\pi }{3}+k\frac{\pi }{3},k\in Z$
  • B. $x=\frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in Z$
  • C. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z$
  • D. $x=k\frac{\pi }{4},k\in Z$

Câu 15: Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx = 1?

  • A. $cosx=\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • B. $sinx=\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. cotx = 1
  • D. cot2x = 1

Câu 16: Họ nghiệm của phương trình $cot(x-\frac{\pi }{6})=\frac{\sqrt{3}}{3}$ là

  • A. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z$
  • B. $x=-\frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in Z$
  • C. $x=\frac{\pi }{6}+k\pi ,k\in Z$
  • D. $x=\frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in Z$

Câu 17: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có 

  • A. Một nghiệm giống nhau
  • B. Hai nghiệm giống nhau
  • C. Tập nghiệm khác nhau
  • D. Tập nghiệm giống nhau

Câu 18: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 19: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:

  • A. $\frac{\pi }{2}$+k4π, k ∈ Z.
  • B. $\frac{\pi }{2}$+kπ, k ∈ Z.
  • C. $\frac{\pi }{4}$+k2π, k ∈ Z.
  • D. $\frac{\pi }{4}$+kπ, k ∈ Z.

Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $cosx=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in Z)$
  • B. $cosx=1\Leftrightarrow x=k2\pi (k\in Z)$
  • C. $sinx=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in Z)$
  • D. $sinx=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in Z)$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác