Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 1 Giới hạn của dãy số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Giới hạn của dãy số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho cấp số nhân $u_{n}=\frac{1}{2^{n}}\forall n\geq 1$. Khi đó

  • A. S = 1
  • B. $S=\frac{1}{2^{n}}$
  • C. S = 0
  • D. S = 2

Câu 2: Giới hạn $lim\frac{(2-5n)^{3}(n+1)^{2}}{2-25n^{5}}$ bằng?

  • A. -4
  • B. -1
  • C. 5
  • D $-\frac{3}{2}$

Câu 3: Biết $limu_{n}=3$. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

  • A. $lim\frac{3u_{n}-1}{u_{n}+1}=3$
  • B. $lim\frac{3u_{n}-1}{u_{n}+1}=-1$
  • C. $lim\frac{3u_{n}-1}{u_{n}+1}=2$
  • D. $lim\frac{3u_{n}-1}{u_{n}+1}=1$

Câu 4: Cho dãy số $(u_{n})$ có giới hạn $L=-\frac{1}{2}$. Chọn kết luận đúng:

  • A. $lim(u_{n}+\frac{1}{2})=\frac{1}{2}$
  • B. $lim(u_{n}+\frac{1}{2})=0$
  • C. $lim(u_{n}-\frac{1}{2})=0$
  • D. $lim(u_{n}-\frac{1}{2})=\frac{1}{2}$

Câu 5: Cho $u_{n}=\frac{3^{n}+5^{n}}{5^{n}}$. Khi đó $limu_{n}$ bằng?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $+\infty $

Câu 6: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+...+\frac{1}{(2n-1)(2n+1)}+1$. Khi đó $lim(u_{n})$ bằng

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. 1
  • D. 2

Câu 7: Giá trị $lim\frac{(-1)^{n}}{n(n+1)}$ bằng

  • A.   −1.
  • B.   1.
  • C.   +∞.
  • D.   0.

Câu 8: Giá trị $lim(n^{3}-2n+1)$ bằng

  • A.   0
  • B.   1
  • C.   −∞
  • D.   +∞

Câu 9: Giới hạn $lim(\sqrt{n^{2}-n+1}-\sqrt{n^{2}+1})$ bằng?

  • A. 0
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. $-\frac{1}{\sqrt{2}}$
  • D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn 0 ?

  • A. $u_{n}=\frac{n}{2}$
  • B. $u_{n}=\frac{2}{n}$
  • C. $u_{n}=n$
  • D. $u_{n}=\sqrt{n}$

Câu 11: Cho $(u_{n})$ là một cấp số nhân công bội $q=\frac{1}{3}$ và số hạng đầu $u_{1}=2$. Đặt $S=u_{1}+u_{2}+...+u_{n}$. Khi đó $limS_{n}$ bằng

  • A.   1
  • B.   23
  • C.   43
  • D.   3

Câu 12: Giá trị của $lim\frac{(2n^{2}+1)^{4}(n+2)^{9}}{n^{17}+1}$ bằng:

  • A.   +∞
  • B.   −∞
  • C.   16
  • D.   1

Câu 13: Biết $limu_{n}=+\infty $. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

  • A. $lim\frac{u_{n}+1}{3u_{n}^{2}+5}=1$
  • B. $lim\frac{u_{n}+1}{3u_{n}^{2}+5}=0$
  • C. $lim\frac{u_{n}+1}{3u_{n}^{2}+5}=\frac{1}{3}$
  • D. $lim\frac{u_{n}+1}{3u_{n}^{2}+5}=+\infty $

Câu 14: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=(1-\frac{1}{2^{2}}).(1-\frac{1}{3^{2}})...(1-\frac{1}{n^{2}})$. Khi đó $lim(u_{n})$ bằng

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. 1
  • D. 2

Câu 15: Giá trị $lim(5n-n^{2}+1)$ bằng

  • A.   0
  • B.   1
  • C.   −∞
  • D.   +∞

Câu 16: Giới hạn $lim\frac{2n^{2}-n+4}{\sqrt{2n^{4}-n^{2}+1}}$ bằng?

  • A. 1
  • B. $\sqrt{2}$
  • C. 2
  • D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

Câu 17: Cho các số thực a, b thoa mãn |a| < 1; |b| < 1. Tìm giới hạn $I=lim\frac{1+a+a^{2}+...+a^{n}}{1+b+b^{2}+...+b^{n}}$

  • A. $+\infty $
  • B. $\frac{1-a}{1-b}$
  • C. $\frac{1-b}{1-a}$
  • D. 1

Câu 18: Giá trị của $D=lim(\sqrt{n^{2}+2n}-\sqrt[3]{n^{3}+2n^{2}})$ bằng

  • A. $+\infty $
  • B. $-\infty $
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. 1

Câu 19: Giới hạn $lim(\sqrt{n^{2}-n}-n)$ bằng?

  • A.  −∞.
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C.   0.                
  • D.  +∞.

Câu 20: Cho hai dãy số $(u_{n}),(v_{n})$ với $u_{n}=\frac{1}{n},v_{n}=\frac{(-1)^{n}}{n}$. Biết $|\frac{(-1)^{n}}{n}|\leq \frac{1}{n}$

  • A. $limu_{n}=0$
  • B. $limv_{n}=0$
  • C. $limu_{n}-limv_{n}=0$
  • D. Không tồn tại

Câu 21: Cấp số nhân $(u_{n})$ có $u_{1}=2,u_{2}=1$. Đặt $S_{n}=u_{1}+u_{2}+...+u_{n}$, khi đó:

  • A. $S_{n}=4(1- \frac{1}{2^{n}})$
  • B. $S_{n}=4$
  • C. $S_{n}=2$
  • D. $S_{n}=(1-\frac{1}{2^{n}})$

Câu 22: Giới hạn $lim(3.2^{n+1}-5.3^{n}+7n)$ bằng :

  • A.  −∞.
  • B.  +∞.
  • C.  3.
  • D.  −5.

Câu 23: Giá trị của $C=lim\sqrt{\frac{3.3^{n}+4^{n}}{3^{n+1}+4^{n+1}}}$ bằng

  • A. $+\infty $
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. 0
  • D. 1

Câu 24: Cho $u_{n}=\frac{1-4n}{5n}$. Khi đó $limu_{n}$ bằng

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $-\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $-\frac{1}{5}$

Câu 25: Cho các dãy số $(u_{n}),(v_{n})$ có $limu_{n}=\frac{5}{3},limv_{n}=-\frac{2}{3}$. Chọn đáp án đúng:

  • A. $lim(u_{n}-2v_{n})=\frac{1}{3}$
  • B. $lim(2u_{n}-v_{n})=4$
  • C. $lim(u_{n}-v_{n})=1$
  • D. $lim(u_{n}+v_{n})=\frac{1}{3}$

Câu 26: Cho $u_{n}=\frac{n^{2}-3n}{1-4n^{3}}$. Khi đó $limu_{n}$ bằng?

  • A. 0
  • B. $-\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $-\frac{3}{4}$

Câu 27: Cho dãy số $(u_{n})$ xác định bởi $\left\{\begin{matrix}u_{1}=2\\ u_{n+1}=\frac{u_{n}+1}{2},(n\geq 1)\end{matrix}\right.$. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Dãy $(u_{n})$ là dãy giảm tới 1 khi n→+∞.
  • B. Dãy $(u_{n})$ là dãy tăng tới 1 khi n→+∞.
  • C. Không tồn tại giới hạn của dãy $(u_{n})$
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 28: Tính giới hạn của dãy số $u_{n}=q+2q^{2}+...+nq^{n}$ với |q| < 1

  • A. +∞
  • B. −∞ 
  • C. $\frac{q}{(1-q)^{2}}$
  • D. $\frac{q}{(1+q)^{2}}$

Câu 29: Giá trị của $B=lim(\sqrt[3]{n^{3}+9n^{2}}-n)$ bằng

  • A.  +∞
  • B.  −∞
  • C.  0
  • D.  3

Câu 30: Chọn kết luận không đúng:

  • A. $lim\frac{1}{2^{n}}=0$
  • B. $lim\frac{1}{3^{n}}=0$
  • C. $lim\frac{1}{0,5^{n}}=0$
  • D. $lim\frac{1}{(\sqrt{2})^{n}}=0$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác