Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài tập cuối chương VII
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương VII. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hàm số $y=\frac{1}{x-3}$. Khi đó:
A. $y'''(1)=-\frac{3}{8}$
- B. $y'''(1)=\frac{1}{8}$
- C. $y'''(1)=\frac{3}{8}$
- D. $y'''(1)=-\frac{1}{4}$
Câu 2: Hàm số $y=\frac{x}{x-2}$ có đạo hàm cấp 2 là
- A. y'' = 0
- B. $y''= \frac{1}{(x-2)^{2}}$
- C. $y''=-\frac{4}{(x-2)^{2}}$
D. $y''=\frac{4}{(x-2)^{3}}$
Câu 3: Hàm số y = tanx có đạo hàm cấp 2 bằng :
- A. $y''=-\frac{2sinx}{cos^{3}x}$
- B. $y''=\frac{1}{cos^{2}x}$
- C. $y''=-\frac{1}{cos^{2}x}$
D. $y''=\frac{2sinx}{cos^{3}x}$
Câu 4: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2}}{2} khi x\leq 1\\ ax+b khi x>1\end{matrix}\right.$. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?
A. $a=1;b=-\frac{1}{2}$
- B. $a=\frac{1}{2};b=\frac{1}{2}$
- C. $a=\frac{1}{2};b=-\frac{1}{2}$
- D. $a=1;b=-\frac{1}{2}$
Câu 5: Cho hàm số $f(x) = 5(x + 1)^{3} + 4(x + 1)$. Tập nghiệm của phương trình f''(x) = 0 là
- A. [-1; 2].
- B. (-∞].
C. {-1}.
- D. ∅.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+|x+1|}{x}$ tại x = 1.
- A. 2
- B. 0
- C. 3
D. Đáp án khác
Câu 7: Tìm m để các hàm số $y=\frac{mx^{3}}{3}-mx^{2}+(3m-1)x+1$ có y' ≤ 0 , ∀ x ∈ R.
- A. m ≤ $\sqrt{2}$
- B. m ≤ 2
C. m ≤ 0
- D. m < 0
Câu 8: Xét ba mệnh đề sau: (1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm $x=x_{0}$ thì f(x) liên tục tại điểm đó. (2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm $x = x_{0}$ thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó. (3) Nếu f(x) gián đoạn tại $x=x_{0}$ thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó. Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
- B. Có một câu đúng và hai câu sai.
- C. Cả ba đều đúng.
- D. Cả ba đều sai.
Câu 9: Cho hàm số $\frac{x^{2}+x}{x-2}$, đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
- A. y'(1) = -4.
- B. y'(1) = -3.
- C. y'(1) = -2.
D. y'(1) = -5.
Câu 10: Cho hàm số $f(x)=x^{2}-x$, đạp hàm cảu hàm số ứng với số gia $\Delta x$ của đối số x tại $x_{0}$ là
- A. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}((\Delta x)^{2}2x\Delta x-\Delta x)$
B. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}(\Delta x+2x-1)$
- C. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}((\Delta x)^{2}2x\Delta x+\Delta x)$
- D. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}(\Delta x+2x+1)$
Câu 11: Hàm số $y=x\sqrt{x^{2}+1}$ có đạo hàm cấp 2 bằng
- A. $y''=-\frac{2x^{3}+3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$
- B. $y''=\frac{2x^{3}+1}{\sqrt{1+x^{2}}}$
C. $y''=\frac{2x^{3}+3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$
- D. $y''=-\frac{2x^{3}+1}{\sqrt{1+x^{2}}}$
Câu 12: Hàm số $y = (x^{2} + 1)^{3}$ có đạo hàm cấp ba là:
- A. $y''' = 12(x^{2} + 1)$
- B. $y''' = 24(x^{2} + 1)$
C. $y''' = 24(5x^{2} + 3)$
- D. $y''' = -12(x^{2} + 1)$
Câu 13: Số gia của hàm số $f(x) = x^{3}$ ứng với $x_{0} = 2$ và Δx = 1 bằng bao nhiêu?
- A. -19
- B. 7
C. 19
- D. - 7
Câu 14: Tỉ số $\frac{\Delta y}{\Delta x}$ của hàm số f(x) = 2x.( x - 1) theo x và Δx là
- A. 4x + 2Δ + 2
- B. $4x + 2(Δ)^{2} + 2$
C. 4x + 2Δ - 2
- D. $4x.Δx + 2(Δ)^{2} - 2Δx$
Câu 15: Hàm số $y = (2x + 5)^{5}$ có đạo hàm cấp 3 bằng :
- A. $y‴ = 80(2x + 5)^{3}$
B. $y‴ = 480(2x + 5)^{2}$
- C. $y‴ = -480(2x + 5)^{2}$
- D. $y‴ = -80(2x + 5)^{3}$
Câu 16: Xét hai câu sau: (1) Hàm số $y=\frac{|x|}{x+1}$ liên tục tại x= 0. (2) Hàm số $y=\frac{|x|}{x+1}$ có đạo hàm tại x=0 . Trong hai câu trên:
- A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng.
- C. Cả hai đều đúng.
- D. Cả hai đều sai.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số $y = (x^{5}- 2x^{2})^{2}$ bằng biểu thức nào sau đây?
- A. $10x^{9} + 16x^{3}$.
- B. $10x^{9} - 14x^{6} + 16x^{3}$.
C. $10x^{9} - 28x^{6} + 16x^{3}$.
- D. $10x^{9} - 28x^{6} + 8x^{3}$.
Câu 18: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y' = xsinx?
- A. xcosx.
B. sinx - xcosx.
- C. sinx - cosx.
- D. xcosx - sinx.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số f(x) = (x + 2)(x - 3) bằng biểu thức nào sau đây?
- A. 2x+ 5
- B. 2x – 7
C. 2x – 1
- D. 2x - 5
Câu 20: Số gia của hàm số $f(x) = \frac{x^{2}}{2}$ ứng với số gia Δx của đối số x tại $x_{0} = -1$ là
A. $\frac{1}{2}(\Delta x)^{2}-\Delta x$
- B. $\frac{1}{2}[(\Delta x)^{2}-\Delta x]$
- C. $\frac{1}{2}[(\Delta x)^{2}+\Delta x]$
- D. $\frac{1}{2}(\Delta x)^{2}+\Delta x$
Câu 21: Cho hàm số $f(x) = (x + 1)^{3}$. Giá trị f''(0) bằng
A. 6
- B. 3
- C. 12
- D. 24
Câu 22: Cho hàm số y = sin2x. Tính $y'''(\frac{\pi }{3}),y^{(4)}(\frac{\pi }{4})$
A. 4 và 16
- B. 5 và 17
- C. 6 và 18
- D. 7 và 19
Câu 23: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $s = t^{3} - 3t^{2} + 5t + 2$, trong đó t tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
- A. $24 m/s^{2}$
- B. $17 m/s^{2}$
- C. $14 m/s^{2}$
D. $12 m/s^{2}$
Câu 24: Cho hàm số $f(x) = -x^{4} + 4x^{3} -3x^{2} + 2x + 1$ xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:
- A. 4
- B. 14
- C. 15
D. 24
Câu 25: Với $f(x)=\frac{x^{2}-2x+5}{x-1}$. Thì f'(-1) bằng:
- A. 1
- B. -3
- C. -5
D. 0
Câu 26: Đạo hàm của hàm số $f(x) = (x^{2} + 1)^{4}$ tại điểm x = -1 là:
- A. -32
- B. 30
C. - 64
- D. 12
Câu 27: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi $f(x)=\sqrt{x^{2}}$. Giá trị f'(0) bằng
- A. 0
- B. 2
- C. 1
D. Không tồn tại.
Câu 28: Cho hàm số $y = -4x^{3} + 4x$. Để y' ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
- A. $[-\sqrt{3};\sqrt{3}]$
B. $[-\frac{1}{\sqrt{3}};\frac{1}{\sqrt{3}}]$
- C. $(-\infty ;-\sqrt{3}]\cup [\sqrt{3}'+\infty )$
- D. $(-\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}}]\cup [\frac{1}{\sqrt{3}};+\infty )$
Câu 29: Cho hàm số $y = x^{3} - 3x^{2} - 9x - 5$. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:
- A. {-1; 2}.
B. {-1; 3}.
- C. {0; 4}.
- D. {1; 2}.
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt{x^{3}-2x^{2}+x+1}-1}{x-1} khi x\neq 1\\ 0 khi x=1\end{matrix}\right.$ tại điểm $x_{0} = 1$
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{1}{5}$
C. $\frac{1}{2}$
- D. $\frac{1}{4}$
Xem toàn bộ: Giải toán 11 Cánh diều bài tập cuối chương VII
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận