Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài tập cuối chương I

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương I - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Góc lượng giác có số đó a° thì có số đo theo radian là

  • A. $180\pi a$
  • B. $\frac{a\pi }{180}$
  • C. $\frac{180\pi }{a}$
  • D. $\frac{\pi }{180a}$

Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số $y=\sqrt{sinx+2}$

  • A. D = R
  • B. $D=(-2;+\infty )$
  • C. $D=(0;2\pi )$
  • D. D là tập hợp rỗng

Câu 3: Tính giá trị biểu thức P=cos30°cos60°-sin30°sin60°

  • A. $P=\sqrt{3}$
  • B. $P=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. P = 1
  • D. P = 0

Câu 4: Giá trị cos45° + sin45° bằng bao nhiêu?

  • A. $\sqrt{2}$
  • B. 1
  • C. $\sqrt{3}$
  • D. 0

Câu 5: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo theo radian là $\frac{\pi }{3}$. Các góc lượng giác sau đây có cùng tia đầu Ou, hỏi góc nào có tia cuối Ov?

  • A. $-\frac{5\pi }{3}$
  • B. $\frac{2\pi }{3}$
  • C. $-\frac{2\pi }{3}$
  • D. $\frac{5\pi }{3}$

Câu 6: Hàm số nào sau đây không có tính chẵn, lẻ?

  • A. $y= cos^{2}xcos(\frac{\pi }{2}-x)$
  • B. $y= sin^{2}x.cosx$
  • C. y= sinx – cosx      
  • D. y= x.sinx

Câu 7: ho hàm số y= $2sin\frac{x}{2}$, hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:

  • A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
  • B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
  • C. Hàm số đã cho có chu kì 4π
  • D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai

Câu 8: Một cung lượng giá trên đường tròn định hướng có độ dài bằng hai lần bán kính. Số đo theo radian của cung đó là

  • A. 1rad hoặc -1rad
  • B. 2rad hoặc -2rad
  • C. 4rad hoặc -4rad
  • D. $\frac{1}{2}rad$ hoặc $-\frac{1}{2}rad$

Câu 9: Giá trị của biểu thức $A=tan^{2}\frac{\pi }{12}+tan^{2}\frac{5\pi }{12}$ bằng

  • A. 16
  • B. 14
  • C. 18
  • D. 10

Câu 10: Nếu cos(a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. |sin(a+2b)| = |sina|
  • B. |sin(a+2b)| = |sinb|
  • C. |sin(a+2b)| = |cosb|
  • D. |sin(a+2b)| = |cosa|

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào đối xứng qua gốc tọa độ?

  • A. y = cot4x
  • B. $y=\frac{sinx+1}{cosx}$
  • C. $y=tan^{2}x$
  • D. y = |cotx|

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

  • A. y = 2x
  • B. y = xcosx
  • C. y = cosx.cotx
  • D. $y=\frac{tanx}{sinx}$

Câu 13: Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?

  • A. $\frac{1}+\sqrt{3}{3}$
  • B. $\frac{2}{\sqrt{3}}$
  • C. $\frac{4}{\sqrt{3}}$
  • D. 2

Câu 14: Cho $\alpha $ và $\beta $ là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

  • A. $sin\alpha =sin\beta $
  • B. $cot\alpha =cot\beta $
  • C. $cos\alpha =-cos\beta $
  • D. $tan\alpha =-tan\beta $

Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?

  • A. $y=cosx+sin^{2}x$
  • B. y = sinx + cosx
  • C. y = sinx.cos3x
  • D. y = -cosx

Câu 16: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

  • A. y = sinx
  • B. y = x + sinx
  • C. y = xcosx
  • D. $y=\frac{sinx}{x}$

Câu 17: Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin2x.sin3x = cos2x.cos3x ?

  • A. 18°
  • B. 30°
  • C. 36°
  • D. 45°

Câu 18: Góc lượng giác có số đo a rad thì có số đo theo độ là

  • A. $(\frac{a\pi }{180})°$
  • B. $(\frac{180}{a\pi })°$
  • C. $(\frac{\pi }{180a})°$
  • D. $(\frac{180a}{\pi })°$

Câu 19: Tìm chu kì T của hàm số y=tan3x + cotx

  • A. $T=4\pi $
  • B. $ T = \pi $
  • C. $T=3\pi $
  • D. $T=\frac{\pi }{3}$

Câu 20: Cho $0<\alpha , \beta <\frac{\pi }{2}$ và thỏa mãn $tan\alpha =\frac{1}{7}, tan\beta =\frac{3}{4}$. Góc $\alpha +\beta $ có giá trị bằng

  • A. $\frac{\pi }{3}$
  • B. $\frac{\pi }{4}$
  • C. $\frac{\pi }{6}$
  • D. $\frac{\pi }{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác