Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài tập cuối chương III

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương III - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

  • A. $lim\frac{1}{n^{k}}=0$ với k là số nguyên dương
  • B. Nếu |q| < 1 thì $limq^{n}=0$
  • C. Nếu $limu_{n}=a$ và $limv_{n}=b$ thì $lim\frac{u_{n}}{v_{n}}=\frac{a}{b}$
  • D. Nếu $limu_{n}=a$ và $limv_{n}=+\infty $ thì $lim\frac{u_{n}}{v_{n}}=0$

Câu 2: Tính giới hạn $\lim_{x\rightarrow (-2)^{-} }\frac{3+2x}{x+2}$

  • A. 2
  • B. −∞
  • C.  +∞
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 3: Tính $\lim_{x\rightarrow +\infty }(-2x^{3}-4x^{2}+5)$

  • A. 2
  • B. 3
  • C. −∞
  • D. +∞

Câu 4: $\lim_{x\rightarrow (3)^{+} }\frac{4x-3}{x-3}$ có kết quả là

  • A. 9
  • B. 0
  • C. −∞
  • D. +∞

Câu 5: Biết $limu_{n}=5;limv_{n}=a;lim(u_{n}+3v_{n})=2018$, khi đó a bằng

  • A. 617
  • B. $\frac{2018}{3}$
  • C. $\frac{2023}{3}$
  • D. 671

Câu 6: Tính giới hạn $L=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{|-2x|}{x+1}$

  • A. L = -2
  • B. L = 1
  • C. L = -1
  • D. L = 2

Câu 7: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}3x+a-1 khi x\leq 0\\ \frac{\sqrt{1+2x}-1}{x}khi x >0\end{matrix}\right.$. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0

  • A. a=1
  • B.  a=3

  • C. a=2
  • D. a=4

Câu 8: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng +∞?

  • A. $\lim_{x\rightarrow 4^{-}}\frac{2x-1}{4-x}$
  • B. $\lim_{x\rightarrow +\infty }(-x^{3}+2x+3)$
  • C. $\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{x^{2}+x+1}{x-1}$
  • D. $\lim_{x\rightarrow 4^{+}}\frac{2x-1}{4-x}$

Câu 9: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2}-1}{x-1}khix\neq 1\\ m-2khix=1\end{matrix}\right.$ . Tìm m để hàm liên tục trên R

  • A. m=4
  • B. m=−4
  • C. m=1
  • D. m=2

Câu 10: Cho hàm số f(x) thỏa mãn $\lim_{x\rightarrow 2018^{+}}f(x)=-2018$ và $\lim_{x\rightarrow 2018^{-}}f(x)=2018$. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. $\lim_{x\rightarrow 2018}f(x)=0$
  • B. $\lim_{x\rightarrow 2018}f(x)=2018$
  • C. $\lim_{x\rightarrow 2018}f(x)=-2018$
  • D. không tồn tại $\lim_{x\rightarrow 2018}f(x)$

Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. $lim\frac{n+3}{n^{2}+1}=0$
  • B. $lim\frac{n+1}{n-1}=1$
  • C. $lim\frac{1}{2n+1}=\frac{1}{2}$
  • D. $lim(2x+1)=+\infty $

Câu 12: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x= -2?

  • A. $y=2x^{2}+x-5$
  • B. $y=\frac{x+5}{x-2}$
  • C. $y=\frac{1}{x+2}$
  • D. $y=\frac{x-2}{2x}$

Câu 13: Giá trị giới hạn $\lim_{x\rightarrow 1}\frac{x-x^{3}}{(2x-1)(x^{4}-1)}$ là

  • A. $-\frac{3}{2}$
  • B. 0
  • C. -2
  • D. 1

Câu  14: Giá trị của $lim\frac{1}{n^{k}}(k\in $N* )bằng

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 5

Câu 15: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số $y=5x^{3}+x-2$ liên tục trên R
  • B. Hàm số $y=x^{5}+3x^{2}+5$ liên tục trên R
  • C. Hàm số $y=\frac{3x-5}{x+3}$ liên tục trên R
  • D. Hàm số $y=\frac{2x^{2}-x}{x+1}$ liên tục trên $(-\infty ;-1)$ và $(-1;+\infty )$

Câu 16:  Trong các giới hạn, giới hạn nào không tồn tại?

  • A. $\lim_{x\rightarrow 3}(x^{2}-3x+2)$
  • B. $\lim_{x\rightarrow 3}\sqrt{16-x^{2}}$
  • C. $\lim_{x\rightarrow 3}\frac{x^{2}-9}{x+3}$
  • D. $\lim_{x\rightarrow 3}\sqrt{x^{2}-9}$

Câu 17: Cho dãy số $(u_{n}),(v_{n})$ thỏa mãn $limu_{n}=2,limv_{n}=1$. Tính $lim(2u_{n}-3v_{n})$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7

Câu 18: Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài tập cuối chương III

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 19: Cho a là một hằng số, $\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{a\sqrt{x^{2}-2x}+x-3}{2+\sqrt{x^{2}+1}}$ có giá trị bằng

  • A. $\frac{a+1}{2}$
  • B. a
  • C. a + 1
  • D. 1 - a

Câu 20: Giới hạn $\lim_{x\rightarrow a^{-}}\frac{1}{x-a}$ bằng

  • A. $+\infty $
  • B. $-\infty $
  • C. $-\frac{1}{2a}$
  • D. 0

Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1?

  • A. $y=\sqrt{x+3}$
  • B. $y=\sqrt{x-4}$
  • C. $y=\frac{x+5}{x-1}$
  • D. $y=\frac{3x}{x^{2}+x-2}$

Câu 22:  Kết quả của giới hạn $\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{2x^{2}+5x-3}{x^{2}+6x+3}$ là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. – 2
  • D. +∞

Câu 23:  Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là

  • A. $lim(-3n^{4}+3)=-\infty $
  • B. $lim(-3n^{4}+3)=0$
  • C. $lim(-n^{4}+2)=+\infty $
  • D. $lim(5n^{4}-n)=-\infty $

Câu 24: Cho giới hạn với a,b∈Z và $\frac{a}{b}$ là phân số tối giản. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

  • A. a=11,b=4
  • B. a=11,b=3
  • C. a=10,b=3
  • D. a=11,b=5

Câu 25: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt{x}-2}{x-4} khi x > 4\\ ax+\frac{5}{4} khi x\leq 4\end{matrix}\right.$  trong đó a là một hằng số đã biết. Hàm số có giới hạn hữu hạn tại x=4 khi và chỉ khi

  • A. a = 1
  • B. a = -1
  • C. $a=-\frac{1}{4}$
  • D. $a=\frac{1}{4}$

Câu 26: Cho $\lim_{x\rightarrow 1}\frac{\sqrt{x+1}-2}{2-x}=\sqrt{a}-b$ với $a,b\in N,0\leq a,b\leq 3$, khi đó a + 2b bằng 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 2

Câu 27: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2}-x-2}{x-2}khi x\neq 2\\ m khi x = 2\end{matrix}\right.$ liên tục tại x = 2

  • A. m = 0
  • B. m = 2
  • C. m = 1
  • D. m = 3

Câu 28: Biết rằng $\lim_{x\rightarrow -\sqrt{3}}\frac{5x^{3}+15\sqrt{3}}{3-x^{2}}=a\sqrt{3}+b$ với $a,b\in Q$. Tính $a^{2}+b^{2}$

  • A. $\frac{15}{2}$
  • B. $\frac{225}{4}$
  • C. $-\frac{225}{4}$
  • D. $\frac{225}{2}$

Câu 29: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{3}-x^{2}+2x-2}{x-1}khi x\neq 1\\ 3x+m khix=1\end{matrix}\right.$. Để f(xliên tục tại x=1 thì m bằng

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. – 1

Câu 30: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?

  • A. $lim3^{n}$
  • B. $lim\frac{2n^{2}-3n+1}{n^{3}+4n^{2}-3}$
  • C. $limn^{k}(k\in $N*)
  • D. $lim\frac{n^{3}}{n^{2}+3}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác