Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần $a=1^{3,8};b=2^{-1};c=(\frac{1}{2})^{-3}$

  • A. b, c, a
  • B. c, a, b
  • C. c, b, a
  • D. b, a, c

Câu 2: Cho m, n ∈ Z khi đó:

  • A. $a^{m.n}=a^{m}.a^{n}$
  • B. $a^{m.n}=a^{m}+a^{n}$
  • C. $a^{m.n}=a^{m}:a^{n}$
  • D. $a^{m.n}=(a^{m})^{n}$

Câu 3: Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?

  • A. $2^{\sqrt{x}}=x^{\sqrt{2}}$
  • B. $3^{\sqrt{xy}}=(3^{\sqrt{x}})^{\sqrt{y}}$
  • C. $\frac{3^{\sqrt[3]{x}}}{3^{\sqrt[3]{y}}}=3^{\sqrt[3]{x-y}}$
  • D. $x^{\sqrt{3}}=y^{\sqrt{3}}$

Câu 4: Chọn kết luận đúng

  • A. $a^{45}=a^{5}.a^{9}$
  • B. $a^{45}=a^{9}:a^{5}$
  • C. $a^{45}=a^{5}+a^{9}$
  • D. $a^{45}=(a^{9})^{5}$

Câu 5: Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng:

  • A. $(\frac{5}{4})^{m}>(\frac{6}{5})^{m}>1$
  • B. $(\frac{5}{4})^{m}<(\frac{6}{5})^{m}<1$
  • C. $(\frac{5}{4})^{m}<1<(\frac{6}{5})^{m}$
  • D. $1<(\frac{5}{4})^{m}<(\frac{6}{5})^{m}$

Câu 6: Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?

  • A. $(1-\sqrt{2})^{-3}$
  • B. $(2-\sqrt{2})^{0}$
  • C. $(3-2\sqrt{2})^{3-2\sqrt{2}}$
  • D. $(-\frac{3}{2})^{\pi }$

Câu 7: Rút gọn biểu thức $A=\frac{\sqrt[3]{a^{7}}.a^{\frac{11}{3}}}{a^{4}.\sqrt[7]{a^{-5}}}$ với a > 0, ta được kết quả $A=a^{\frac{m}{n}}$, trong đó $m,n\in Z$  và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $m^{2}-n^{2}=312$
  • B. $m^{2}-n^{2}=-312$
  • C. $m^{2}+n^{2}=543$
  • D. $m^{2}+n^{2}=409$

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức $P=(\frac{1}{16})a^{0}(\frac{1}{16a})^{0}-64^{-\frac{1}{2}}-(-32)^{-\frac{4}{5}}$

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $1\frac{3}{16}$
  • D. $\frac{7}{8}$

Câu 9: Rút gọn biểu thức $P=\frac{a^{2}b.(ab^{-2})^{-1}}{(a^{-2}b^{-1})^{-2}}$

viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương

  • A. $P=a^{3}b^{9}$
  • B. $P=(\frac{b}{a})^{5}$
  • C. $P=(\frac{b}{a})^{3}$
  • D. $P=(\frac{a}{b})^{5}$

Câu 10: Cho n ∈ z, n > 0, với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: $a^{-n}=\frac{1}{a^{n}}$

  • A.  a > 0
  • B.  a = 0
  • C.  a ≠ 0
  • D.  a < 0

Câu 11: Với $a>1; m,n\in Z$ thì

  • A. $a^{m}>a^{n}\Leftrightarrow m>n$
  • B. $a^{m}>a^{n}\Leftrightarrow m<n$
  • C. $a^{m}>a^{n}\Leftrightarrow m=n$
  • D. $a^{m}>a^{n}\Leftrightarrow m\leq n$

Câu 12: Cho số nguyên dương n ≥ 2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

  • A. $b^{n}=a$
  • B. $a^{n}=b$
  • C. $a^{n}=b^{n}$
  • D. $n^{a}=b$

Câu 13: Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?

  • A. $\pi ^{x}=x^{\pi }$
  • B. $3^{\sqrt{xy}}=3^{\sqrt{x}}.3^{\sqrt{y}}$
  • C. $(\frac{1}{2})^{x-y}=2^{y-x}$
  • D. $(x-y)^{3}=(y-x)^{3}$

Câu 14: Nếu x > y > 0 thì $\frac{x^{y}y^{x}}{y^{y}x^{y}}$ bằng

  • A. $(\frac{x}{y})^{x-y}$
  • B. $(\frac{x}{y})^{\frac{y}{x}}$
  • C. $(\frac{x}{y})^{y-x}$
  • D. $(\frac{x}{y})^{\frac{x}{y}}$

Câu 15: Chọn so sánh đúng

  • A. $5^{m}>5^{n}\Leftrightarrow m>n$
  • B. $5^{m}>5^{n}\Leftrightarrow m<n$
  • C. $5^{m}\geq 5^{n}\Leftrightarrow m =n$
  • D. $5^{m}>5^{n}\Leftrightarrow m\leq n$

Câu 16: ho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là: $P=\frac{a^{\frac{1}{3}}\sqrt{b}+b^{\frac{1}{3}}\sqrt{a}}{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}-\sqrt[3]{ab}$

  • A.  -2
  • B.  -1
  • C.  1
  • D.  0

Câu 17: Với x ≥ 0 thì $\sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x}}}$ bằng

  • A. $\sqrt[8]{x}$
  • B. $\sqrt[8]{x^{7}}$
  • C. $x\sqrt[4]{x}$
  • D. $\sqrt[8]{x^{3}}$

Câu 18: Với n ∈ N* thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại là:

  • A. $a^{n}$
  • B. $n^{a}$
  • C. na
  • D. a + n

Câu 19: Biểu thức $\frac{a^{-4}-b^{-4}}{a^{-2}-b^{-2}}$ bằng biểu thức nào dưới đây?

  • A. $a^{-2} + b^{-2}$   
  • B. $a^{-2} - b^{-2}$   
  • C. $a^{2} + b^{2}$
  • D. $a^{-6} - b^{-6}$

Câu 20: Cho a > 0, m, n ∈ Z, n ≥ 2. Chọn kết luận đúng:

  • A. $a^{\frac{m}{n}} =\sqrt[n]{a^{m}}$
  • B. $a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[m]{a^{m}}$
  • C. $a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[mn]{a}$
  • D. $a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[m]{a^{mn}}$

Câu 21: Cho số thực a > 0 và a≠1. Hãy rút gọn biểu thức $P=\frac{a^{\frac{1}{3}}(a^{\frac{1}{2}}-a^{\frac{5}{2}})}{a^{\frac{1}{4}}(a^{\frac{7}{12}}-a^{\frac{19}{12}})}$

  • A.  P = 1 + a
  • B.  P = 1
  • C.  P = a
  • D.  P = 1 - a

Câu 22: Cho số nguyên dương n ≥ 2 và các số thực a, b, nếu có $a^{n}=b$ thì:

  • A. a là căn bậc b của  n
  • B. b là căn bậc a của n
  • C. a là căn bậc n của b
  • D. b là căn bậc n của a

Câu 23: Cho m ∈ N*, so sánh nào sau đây không đúng:

  • A. $(\frac{3}{4})^{m}>(\frac{1}{2})^{m}$
  • B. $1<(\frac{4}{3})^{m}$
  • C. $(\frac{2}{3})^{m}<(\frac{3}{4})^{m}$
  • D. $(\frac{13}{7})^{m}>2^{m}$

Câu 24: Kí hiệu căn bậc n lẻ của số thực b là:

  • A. $\sqrt[n]{b}$
  • B. $\sqrt[b]{n}$
  • D. $\sqrt{b}$
  • D. $\pm \sqrt[n]{b}$

Câu 25: Cho $(\sqrt{5}-1)^{m}<(\sqrt{5}-1)^{n}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A.  m < n
  • B.  m > n
  • C.  m ≤ n
  • D.  m = n

Câu 26: Tính giá trị của biểu thức $P=(2\sqrt{6}-5)^{2020}(2\sqrt{6}+5)^{2021}$

  • A. $P=2\sqrt{6}-5$
  • B. $P=(2\sqrt{6}-5)^{2020}$
  • C. $P=(2\sqrt{6}+5)^{2020}$
  • D. $P=2\sqrt{6}+5$

Câu 27: Biết $(a + a^{-1})^{2} = 3$. Tính giá trị của $a^{3} + a^{-3}$ .

  • A.0 
  • B. 1    
  • C. 2   
  • D. 3.

Câu 28: Cho hàm số $f(a)=\frac{a^{\frac{2}{3}}(\sqrt[3]{a^{-2}}-\sqrt[3]{a})}{a^{\frac{1}{8}}(\sqrt[8]{a^{3}}-\sqrt[8]{a^{-1}})}$ với $a>0,a\neq 1$. Tính giá trị của $M=f(2019^{2018})$

  • A. $2019^{2018}$
  • B. $2019^{1009+1}$
  • C. $-2019^{1009}+1$
  • D. $-2019^{1009}-1$

Câu 29: Nếu $(\sqrt{a}-2)^{-\frac{1}{2}}\leq (\sqrt{a}-2)^{-\frac{3}{4}}$ thì khẳng định đúng là:

  • A.  0 < a ≤ 1
  • B.  0 < a < 1
  • C.  4 < a ≤ 9
  • D.  4 < a < 9

Câu 30: Cho a > 0, chọn kết luận đúng:

  • A. $a^{\frac{3}{2}}=\sqrt{a^{3}}$
  • B. $a^{\frac{3}{2}}=\sqrt[2]{a^{2}}$
  • C. $a^{\frac{3}{2}}=\sqrt[6]{a}$
  • D. $a^{\frac{3}{2}}=\sqrt[2]{a^{6}}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác