Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 1 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được cho trong bảng sau.

NhómTần số
[0;4)23
[4;8)25
[8;12)37
[12;16)26
[16;20)19
 n=120

Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 5
  • D. 7

Câu 2: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)

 
NhómTần sốTần số tích lũy

[0;10)

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

6

15

37

48

22

29

23

6

21

58

106

128

157

180

 n=180 

Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên:

  • A. 36.66
  • B. 37.77
  • C. 38.55
  • D. 38.88

Câu 3: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:

26356884338462455746
35292850263475744349
54558382815427364152

Bạn Dũng lập bảng tần số mẫu số liệu trên như sau

NhómTần số

[25;35)

[35;45)

[45;55)

[55;65)

[65;75)

[75;85)

7

4

7

3

3

6

 

n=30

Bạn Phúc lập bảng tần số mẫu số liệu trên như sau:

NhómTần số

[23;31)

[31;39)

[39;47)

[47;55)

[55;63)

[63;71)

[71;79)

[79;87)

5

5

4

5

3

1

2

5

 n=30

Hỏi bảng tần số của bạn nào đúng?

  • A. bảng tần số của bạn Dũng
  • B. bảng tần số của bạn Phúc
  • C. Cả hai bạn đều đúng
  • D. Cả hai bạn đều sai

Câu 4: Cho bảng tần số chiều cao của 46 học sinh nam của khối lớp 11 như sau:

NhómTần số

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175]

3

18

10

15

 n = 46

Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên:

  • A. 165
  • B. 166
  • C. 167
  • D. 168

Câu 5: Số đặc trưng đo xu thế trung tâm nào có thể dùng để đại diện cho mẫu số liệu?

  • A. Số trung bình cộng
  • B. Số trung vị
  • C. Tứ phân vị
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 6: Cho bảng tần số về tốc độ của 48 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ như sau: (đơn vị: km/h)

NhómTần sốTần số tích lũy

[40;45)

[45;50)

[50;55)

[55;60)

[60;65)

[65;70)

9

2

6

8

16

7

9

11

17

25

41

48

 n=48 

Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu trên

  • A. 57,67
  • B. 56,77
  • C. 57,76
  • D. 65,77

Câu 7: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)

 
NhómTần sốTần số tích lũy

[0;10)

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

6

15

37

48

22

29

23

6

21

58

106

128

157

180

 n=180 

Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu trên:

  • A. 33,54
  • B. 34,53
  • C. 33,45
  • D. 33,54

Câu 8: Cho bảng tần số về tốc độ của 48 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ như sau: (đơn vị: km/h)

NhómTần sốTần số tích lũy

[40;45)

[45;50)

[50;55)

[55;60)

[60;65)

[65;70)

9

2

6

8

16

7

9

11

17

25

41

48

 n=48 

Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên

  • A. 53,975
  • B. 59,357
  • C. 59,375
  • D. 53,795

Câu 9: Cho bảng tần số về chiều cao của 40 mẫu cây trong vườn thực vật (đơn vị: cm)

 
NhómTần sốTần số tích lũy

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

[80;90)

8

3

9

4

15

6

8

11

20

24

39

45

 n=45 

Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên

  • A. 62,3
  • B. 63,2
  • C. 66,25
  • D. 62,65

Câu 10: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được cho trong bảng sau.

NhómTần số
[0;4)23
[4;8)25
[8;12)37
[12;16)26
[16;20)19
 n=120

Có bao nhiêu ô tô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 37
  • D. 26

Câu 11: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được cho trong bảng sau.

NhómTần số
[0;4)23
[4;8)25
[8;12)37
[12;16)26
[16;20)19
 n=120

Nhóm có tần số 19 là:

  • A. [4;8)
  • B. [8;12)
  • C. [12;16)
  • D. [16;20)

Câu 12: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được cho trong bảng sau.

NhómTần số
[0;4)23
[4;8)25
[8;12)37
[12;16)26
[16;20)19
 n=120

Có bao nhiêu ô tô có độ tuổi dưới 12

  • A. 75
  • B. 37
  • C. 45
  • D. 26

Câu 13: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)

 
NhómTần sốTần số tích lũy

[0;10)

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

6

15

37

48

22

29

23

6

21

58

106

128

157

180

 n=180 

Xác định tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trên:

  • A. 26,486
  • B. 52,41
  • C. 56,486
  • D. 22,41

Câu 14: Cho bảng tần số chiều cao của 46 học sinh nam của khối lớp 11 như sau:

NhómTần số

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175]

3

18

10

15

 n = 46

Xác định tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên:

  • A. 161,36
  • B. 161,63
  • C. 162,36
  • D. 162,63

Câu 15: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)

 
NhómTần sốTần số tích lũy

[0;10)

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

6

15

37

48

22

29

23

6

21

58

106

128

157

180

 n=180 

Xác định tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên:

  • A. 24,486
  • B. 25,486
  • C. 26,486
  • D. 27,486

Câu 16:  Cho bảng tần số chiều cao của 46 học sinh nam của khối lớp 11 như sau:

NhómTần số

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175]

3

18

10

15

 n = 46

Xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên:

  • A. 162,36
  • B. 166,5
  • C. 166
  • D. 171.16

Câu 17: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)

 
NhómTần sốTần số tích lũy

[0;10)

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

6

15

37

48

22

29

23

6

21

58

106

128

157

180

 n=180 

Xác định mốt của mẫu số liệu trên:

  • A. 38,972
  • B. 36,972
  • C. 34,972
  • D. 32,972

Câu 18: Cho các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng

- Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm

- Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số liệu ghép nhóm theo một tiêu chí xác định có dạng [a;b]

- Tần số của một nhóm là số liệu trong mẫu số liệu thuộc vào nhóm liền kề trước đó

- Trung vị được kí hiệu là $M_{e}$

- Tứ phân vị thứ hai $Q_{2}$ bằng trung vị $M_{e}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Chọn mệnh đề đúng?

  • A. Mốt của một mẫu số liệu ghép nhóm đặc trung cho số lần lặp đi lặp lại nhiều lần nhất của tại một giá trị của mẫu số liệu đó
  • B. Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu
  • C. Chỉ mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm có thể dùng để đo xu thế trung tâm
  • D. Một mẫu số liệu chỉ có thể có duy nhất một mốt

Câu 20: Cho bảng tần số về tốc độ của 48 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ như sau: (đơn vị: km/h)

NhómTần sốTần số tích lũy

[40;45)

[45;50)

[50;55)

[55;60)

[60;65)

[65;70)

9

2

6

8

16

7

9

11

17

25

41

48

 n=48 

Xác định tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trên

  • A. 63,44
  • B. 64,44
  • C. 65,44
  • D. 66,44

Câu 21: Chọn khẳng định sai

  • A. Tứ phân vị thứ ba $Q_{3}$ bằng trung vị $M_{e}$
  • B. Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số liệu ghép nhóm theo một tiêu chí xác định có dạng [a;b)
  • C. Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu
  • D. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau

Câu 22: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối lớp 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau

158158159162162162162165165165165167
167167167168168169169169169170170170
170170170170170171172172172172175175

Ta có các bảng tần số sau

Bảng 1: 

NhómTần số

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175]

3

4

14

15

 n = 36

Bảng 2: 

NhómTần số

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175]

3

8

10

15

 n = 36

Bảng 3: 

NhómTần số

[157;160)

[160;163)

[163;166)

[166;169)

[169;172)

[172;175]

3

3

5

6

13

6

 n=36

Bảng 4

NhómTần số

[157;160)

[160;163)

[163;166)

[166;169)

[169;172)

[172;175]

3

3

5

9

10

6

 n=36

Hỏi đâu là bảng tần số của mẫu số liệu trên

  • A. Bảng 1
  • B. Bảng 2
  • C. Bảng 3
  • D. Bảng 4

Câu 23: Chọn khẳng định đúng

  • A. Trung vị không được dùng để đại diện cho mẫu số liệu đã cho
  • B. Trung vị của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với trung vị của mẫu số liêu không ghép nhóm ban đầu
  • C. Mốt có thể làm đại diện cho vị trí trung tâm của mẫu số liệu
  • D. Số trung bình cộng của mẫu số liệu được kí hiệu là x

Câu 24: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

I. Trung điểm $x_{i}$ của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm i là giá trị đại diện của nhóm đó

II. Tần số của một nhóm là số liệu trong mẫu số liệu thuộc vào nhóm đó.

III. Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ số trung vị của mẫu số liệu đó

  • A. Chỉ I
  • B. Chỉ I và II
  • C. Chỉ I và III
  • D. Chỉ II và III

Câu 25: Cho bảng tần số về tốc độ của 48 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ như sau: (đơn vị: km/h)

NhómTần sốTần số tích lũy

[40;45)

[45;50)

[50;55)

[55;60)

[60;65)

[65;70)

9

2

6

8

16

7

9

11

17

25

41

48

 n=48 

Xác định mốt của mẫu số liệu trên

  • A. 63,59
  • B. 62,35
  • C. 65,25
  • D, 69,25

Câu 26:  Cho bảng tần số chiều cao của 46 học sinh nam của khối lớp 11 như sau:

NhómTần số

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175]

3

18

10

15

 n = 46

Xác định mốt của mẫu số liệu trên:

  • A. 163,26
  • B. 163,62
  • C. 166,23
  • D. 166,32

Câu 27: Kí hiệu của tứ phân vị thứ 3

  • A. $M_{o}$
  • B. $Q_{1}$
  • C. $Q_{3}$
  • D. $M_{e}$

Câu 28: Cho bảng tần số về tốc độ của 48 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ như sau: (đơn vị: km/h)

NhómTần sốTần số tích lũy

[40;45)

[45;50)

[50;55)

[55;60)

[60;65)

[65;70)

9

2

6

8

16

7

9

11

17

25

41

48

 n=48 

Xác định tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên

  • A. 58,83
  • B. 53,83
  • C. 53,08
  • D. 50,83

Câu 29: Cho bảng tần số về chiều cao của 40 mẫu cây trong vườn thực vật (đơn vị: cm)

 
NhómTần sốTần số tích lũy

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

[80;90)

8

3

9

4

15

6

8

11

20

24

39

45

 n=45 

Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu trên

  • A. 62,3
  • B. 63,3
  • C. 64,3
  • D. 61,3

Câu 30: Cho bảng tần số chiều cao của 46 học sinh nam của khối lớp 11 như sau:

NhómTần số

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175]

3

18

10

15

 n = 46

Xác định số trung bình của mẫu số liệu trên:

  • A. 166,5
  • B. 165,5
  • C. 162,5
  • D. 165

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác