Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 2 Các phép biến đổi lượng giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Các phép biến đổi lượng giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho $cos2a =\frac{1}{3}$ với $\frac{\pi }{2}<a<\pi $. Tính sina

  • A. 0
  • B. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • C. $-\frac{\sqrt{6}}{3}$
  • D. $-\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 2: Cho $tan\frac{\alpha }{2}=-2$. Tính $tan\alpha $

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{-4}{3}$
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 3: Cho $cosa=\frac{2}{3}$. Tính $A=cos\frac{3a}{2}cos\frac{a}{2}$

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. 2
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 4: Cho $sina=\frac{2}{\sqrt{5}}$. Tính cos2a

  • A. $-\frac{7}{25}$
  • B. $\frac{7}{25}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{-3}{5}$

Câu 5: Cho $cos\alpha =\frac{3}{5}$ với $ 0<\alpha <\frac{\pi }{2}$. Tính $cos(\alpha -\frac{\pi }{3})$

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{3+4\sqrt{3}}{10}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. -7

Câu 6: Cho $cos2a =\frac{1}{3}$ với $\frac{\pi }{2}<a<\pi $. Tính cosa

  • A. 0
  • B. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • C. $-\frac{\sqrt{6}}{3}$
  • D. $-\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 7: Tính $B=\frac{sin\frac{7\pi }{9}+sin\frac{\pi }{9}}{cos\frac{7\pi }{9}-cos\frac{\pi }{9}}$

  • A. $-\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\sqrt{3}$

Câu 8: Tính $sin\frac{\pi }{8}$

  • A. $\sqrt{\frac{2-\sqrt{2}}{4}}$
  • B. $\frac{2-\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\sqrt{\frac{2+\sqrt{2}}{4}}$
  • D. $\frac{2-\sqrt{2}}{4}$

Câu 9: Cho $cos2a =\frac{1}{3}$ với $\frac{\pi }{2}<a<\pi $. Tính sina

  • A. 0
  • B. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • C. $-\frac{\sqrt{6}}{3}$
  • D. $-\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 10: Cho $cos\alpha =\frac{3}{5}$ với $ 0<\alpha <\frac{\pi }{2}$. Tính $tan(\alpha +\frac{\pi }{4})$

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{3+4\sqrt{3}}{10}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. -7

Câu 11: Cho sina + cosa = 1. Tính sin2a

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 12: Tính $sin\frac{\pi }{12}$

  • A. $\frac{\sqrt{2}-\sqrt{6}}{4}$
  • B. $\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$
  • C. 0
  • D. 1

Câu 13: Cho $cos\alpha =\frac{3}{5}$ với $ 0<\alpha <\frac{\pi }{2}$. Tính $sin(\alpha +\frac{\pi }{6})$

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{3+4\sqrt{3}}{10}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. -7

Câu 14: Cho $cos2x=\frac{1}{4}$. Tính $E=cos(x+\frac{\pi }{6})cos(x-\frac{\pi }{6}$

  • A. $\frac{3}{8}$
  • B. $-\frac{3}{8}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $-\frac{1}{2}$

Câu 15: Tính $cos15^{\circ}$

  • A. $\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}-\sqrt{6}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}$

Câu 16: Tính $165^{\circ}$

  • A. $\frac{1}{-2+\sqrt{3}}$
  • B. $-2-\sqrt{3}$
  • C. $-2+\sqrt{3}$
  • D. $\frac{1}{-2-\sqrt{3}}$

Câu 17: Tính $C=sin(a-17^{\circ})cos(a+13^{\circ})-sin(a+13^{\circ})cos(a-17^{\circ})$

  • A. -1
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $-\frac{1}{2}$
  • D. 1

Câu 18: Tính $cos\frac{\pi }{8}$

  • A. $\sqrt{\frac{2-\sqrt{2}}{4}}$
  • B. $\frac{2-\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\sqrt{\frac{2+\sqrt{2}}{4}}$
  • D. $\frac{2-\sqrt{2}}{4}$

Câu 19: Tính $D=cos(b+\frac{\pi }{3})cos(\frac{\pi }{6}-b)-sin(b+\frac{\pi }{3})sin(\frac{\pi }{6}-b)$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 20: Cho $sina=\frac{2}{\sqrt{5}}$. Tính cos4a

  • A. $-\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{7}{5}$
  • C. $-\frac{7}{25}$
  • D. $\frac{7}{25}$

Câu 21: Cho $\alpha \in (\frac{\pi }{2};\pi );sin\alpha =\frac{1}{3}$. Giá trị của biểu thức $P=sin\alpha +cos\alpha +1$ là

  • A. $\frac{4+2\sqrt{2}}{3}$
  • B. $\frac{12+2\sqrt{2}}{9}$
  • C. $\frac{12-2\sqrt{2}}{9}$
  • D. $\frac{4-2\sqrt{2}}{3}$

Câu 22: Cho $cot\alpha =2$. Giá trị của biểu thức $P=\frac{sin\alpha +cos\alpha }{sin\alpha -cos\alpha }$

  • A. -3
  • B. 3
  • C. 1
  • D. -1

Câu 23: Cho $P=sin(\pi +\alpha ).cos(\pi -\alpha )$ và $Q=sin(\frac{\pi }{2}-\alpha ).cos(\frac{\pi }{2}+\alpha )$. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

  • A. P + Q = 2
  • B. P + Q = 0
  • C. P + Q = -1
  • D. P + Q = 1

Câu 24: Rút gọn biểu thức $A=4cos\frac{x}{3}.cos(\frac{x+\pi }{3}).cos(\frac{x-\pi }{3})$

  • A. sinx
  • B. cosx
  • C. tanx
  • D. cotx

Câu 25: Biểu thức thu gọn của biểu thức $A=\frac{sina+sin3a+sin5a}{cosa+cos3a+cos5a}$ là:

  • A. sin3a
  • B. cos3a
  • C. tan3a
  • D. cot3a

Câu 26: Tính $sin^{2}2x$ biết $\frac{1}{tan^{2}x}+\frac{1}{cot^{2}x}+\frac{1}{sin^{2}x}+\frac{1}{cos^{2}x}=7$

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. $\frac{8}{9}$
  • C. $\frac{2}{9}$
  • D. $\frac{16}{9}$

Câu 27: Giá trị của biểu thức $A=cos15^{\circ}.cos45^{\circ}.cos75^{\circ}$

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{8}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{10}$

Câu 28: Tính giá trị biểu thức $sin\frac{3\pi }{11}+sin\frac{8\pi }{11}$

  • A. $2cos\frac{5\pi }{22}$
  • B. $2sin\frac{5\pi }{22}$
  • C. $cos\frac{5\pi }{22}$
  • D. $sin\frac{5\pi }{22}$

Câu 29: Tính $A=sin59^{\circ}cos14^{\circ}-sin14^{\circ}cos59^{\circ}$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D. $2\sqrt{2}$

Câu 30: Cho $tan(\alpha -\frac{\pi }{4})=\sqrt{2})$. Giá trị $tan2\alpha $ bằng

  • A. 0
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • C. $-\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác