Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 cánh diều cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 cuối học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Xác định m để phương trình $x^{4}-2(m+1)x^{2}+2m+1=0(1)$ có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

  • A. m = 2 hoặc $m=-\frac{4}{9}$
  • B. m = 4 hoặc $m=-\frac{4}{9}$
  • C. m = 4 hoặc m = -2
  • D. m = 3 hoặc m = -1

Câu 2: Cho một cấp số cộng $(u_{n})$ có $u_{1}=1$ và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính $S=\frac{1}{u_{1}.u_{2}}+\frac{1}{u_{2}.u_{3}}+...+\frac{1}{u_{49}u_{50}}$

  • A. $S=\frac{9}{246}$
  • B. $S=\frac{4}{23}$
  • C. $S=\frac{49}{246}$
  • D. S= 123

Câu 3: Cho cấp số nhân $(u_{n})$ có các số hạng khác 0, tìm $u_{1}$ biết $\left\{\begin{matrix}u_{1}+u_{2}+u_{3}+u_{4}=15\\ u_{1}^{2}+u_{2}^{2}+u_{3}^{2}+u_{4}^{2}=85\end{matrix}\right.$

  • A. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}=2$
  • B. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}=8$
  • C. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}=5$
  • D. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}==9$

Câu 4: Các số x + 6y, 5x +2y, 8x + y lập thành cấp số cộng và các số $x+\frac{5}{3}y,y-1,2x-3y$ lập thành cấp số nhân

  • A. $(x;y)=(-3;-1);(\frac{3}{8};\frac{1}{8})$
  • B. $(x;y)=(-3;-1);(\frac{1}{8};\frac{1}{8})$
  • C. $(x;y)=(3;1);(\frac{3}{8};\frac{1}{8})$
  • D. $(x;y)=(-3;-1);(\frac{12}{8};\frac{1}{8})$

Câu 5: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+...+\frac{1}{(2n-1)(2n+1)}+1$. Khi đó $lim(u_{n})$ bằng

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. 1
  • D. 2

Câu 6: Giá trị $lim\frac{(-1)^{n}}{n(n+1)}$ bằng

  • A.   −1.
  • B.   1.
  • C.   +∞.
  • D.   0.

Câu 7: Giá trị của giới hạn $\lim_{x\rightarrow -3}|\frac{-x^{2}-x+6}{x^{2}+3x}|$ là:

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{5}{3}$
  • D. $\frac{3}{5}$

Câu 8: Kết quả của giới hạn $\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{\sqrt{4x^{2}-2x+1}+2-x}{\sqrt{9x^{2}-3x}+2x}$ là:

  • A.  −15.
  • B.  +∞.
  • C.  −∞.
  • D. $\frac{1}{5}$

Câu 9: Hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{4}+x}{x^{2}+x}, khi x\neq 0,x\neq -1\\ 3,khi x=-1\\ 1, khi x = 0\end{matrix}\right.$

  • A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm thuộc đoạn (−1;0)    
  • B. Liên tục tại mọi điểm trừ x = 0.
  • C. Liên tục tại mọi điểm 
  • D. Liên tục tại mọi điểm trừ x=−1

Câu 10: Giá trị thực của tham số  để hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}x^{2}sin\frac{1}{x},x\neq 0\\ m,x=0\end{matrix}\right.$ liên tục tại x=0 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

  • A. $m\in (-2;-1)$
  • B. $m\leq -2$
  • C. $m\in [-1;7]$
  • D. $m\in [7;-+\infty )$

Câu 11: Cho hai đường thẳng a và b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song (P) và (Q).

  • A. a và b là hai đường thẳng song song
  • B. nếu điểm M không nằm trên (P) và (Q) thì không thể coi đường thẳng nào đi qua M và cắt cả a lẫn b.
  • C. nếu a và b không song song với nhau, điểm M không nằm trên (P) và (Q), thì luôn có duy nhất một đường thẳng đi qua M cắt cả a và b.
  • D. cả 3 câu trên đều sai.

Câu 12: Cho tứ diện đều S.ABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm lưu động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (∝) //(SIC). Khi đó thiết diện của mặt phẳng (∝) và tứ diện S.ABC là:

  • A. tam giác cân tại M      
  • B. tam giác đều
  • C. hình bình hành      
  • D. hình thoi

Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (MA′C′) cắt hình hộp ABCD.A′B′C′D′ theo thiết diện là hình gì?

  • A. Hình tam giác.
  • B. Hình ngũ giác.
  • C. Hình lục giác.
  • D. Hình thang.

Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. gọi I. J. K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)

  • A. (AA’B’)      
  • B. (AA’C’)
  • C. (A’B’C’)      
  • D. (BB’C’)

Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Tìm hình chiếu của M trên mp(BCD) theo phương AC?

  • A. Trung điểm BD
  • B. Trung điểm BC
  • C. Trọng tâm giác BCD
  • D. Điểm B

Câu 16:  Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và CC'. Kẻ đường thẳng Δ đi qua M đồng thời cắt AN và A'B tại I, J. Hãy tính tỉ số $\frac{IM}{IJ}$

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 17: Cho điểm M∉ (α) và phương l không song song với (α). Hình chiếu của M lên (α) qua phép chiếu song song theo phương l là:

  • A. điểm M
  • B. giao điểm của l với (α)
  • C. hình chiếu vuông góc của M lên l
  • D. đường nối M với giao điểm của l với (α)

Câu 18: Cho hai cấp số cộng (): $u_{n}$4, 7, 10, 13, 16, ...và ($v_{n}$):1, 6, 11, 16, 21, ...Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng , có bao nhiêu số hạng chung?

  • A.10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 19: Giới hạn $lim\frac{2n^{2}-n+4}{\sqrt{2n^{4}-n^{2}+1}}$ bằng?

  • A. 1
  • B. $\sqrt{2}$
  • C. 2
  • D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

Câu 20: Số điểm gián đoạn của hàm số $h(x)=\left\{\begin{matrix}2x,x<0\\ x^{2}+1,0\leq x\leq 2\\ 3x-1,x>2\end{matrix}\right.$ là

  • A.   1
  • B.   2
  • C.   3
  • D.  0

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác