Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 cuối học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phép chiếu song song theo phương  không song song với a hoặc b, mặt phẳng chiếu là (P), hai đường thẳng a và b biến thành a' và b'. Quan hệ nào giữa a và b không được bảo toàn đối với phép chiếu song song ?

  • A. Cắt nhau
  • B. Chéo nhau
  • C. Song song
  • D. Trùng nhau

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng.

  • A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
  • B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
  • C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
  • D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.

Câu 3: Cho tam giác ABC ở trong mp(α) và phương l. Biết hình chiếu (theo phương l) của tam giác ABC lên mp(P) không song song (α) là một đoạn thẳng nằm trên giao tuyến. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. (α) // (P)
  • B. (α) ≡ (P)
  • C. (α) // l hoặc (α) ⊃ l
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. gọi I. J. K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)

  • A. (AA’B’)      
  • B. (AA’C’)
  • C. (A’B’C’)      
  • D. (BB’C’)

Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi H là trung điểm cuae A'B'. Đường thẳng B'C song song với mặt phẳng nào sau đây?

  • A. (AHC')
  • B. (AA'H)
  • C. (HAB)
  • D. (HA'C')

Câu 6: Cho cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu bằng 3 số hạng cuối bằng 24. Tính tổng các số hạng này

  • A. 105
  • B. 27
  • C. 108
  • D. 111

Câu 7: Xác định m để phương trình $x^{3}-3^{2}-9x+m=0$ có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

  • A. m=16
  • B.  m=11
  • C.  m=13
  • D.  m=12

Câu 8: Cho cấp số cộng $(u_{n})$ có: $u_{1}=-0,1;d=0,1$. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:

  • A. 1,6
  • B. 6
  • C. 0,5
  • D. 0,6

Câu 9: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q)

   (1) nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhay thì mọi đường thẳng nằm trên (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trên (Q).

   (2) nếu mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với (Q) thì (P) song song với (Q).

   Trong hai phát biểu trên.

  •    A. chỉ có một phát biểu đúng.
  •    B. chỉ có phát biểu (2) đúng.
  •    C. cả hai phát biểu đều đúng.
  •    C. cả hai phát biểu đều sai.

Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. AD // (BEF)      
  • B. (AFD) // (BEC)
  • C. (ABD) // (EFC)      
  • D. EC // (ABF)

Câu 11: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{tanx}{x},x\neq 0;x\neq \frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in R)\\ 0,x=0\end{matrix}\right.$. Hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

  • A. $(0;\frac{\pi }{2})$
  • B. $(-\infty ;\frac{\pi }{4})$
  • C. $(-\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4})$
  • D. R

Câu 12: Cho hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+1}{x^{2}+5x+6}$. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng nào sau đây?

  • A. (−∞;3)
  • B. (2;3)
  • C. (−3;2)
  • D. (−3;+∞)

Câu 13: Biết rằng $\lim_{x\rightarrow 0}\frac{sinx}{x}=1$.  Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{sin\pi x}{x-1},x\neq 1\\ m,x=1\end{matrix}\right.$ liên tục tại x = 1

  • A. $m=-\pi $
  • B. $m=\pi $
  • C. m = -1
  • D. m = 1

Câu 14: Biết rằng $a+b=4;\lim_{x\rightarrow 1}(\frac{a}{1-x}-\frac{b}{1-x^{3}})$ hữu hạn. Tính giới hạn $L=\lim_{x\rightarrow 1}(-\frac{a}{1-x}+\frac{b}{1-x^{3}})$

  • A.   −1
  • B.   2
  • C.   1
  • D.   −2

Câu 15: Giá trị của giới hạn $\lim_{x\rightarrow +\infty }(\sqrt{x^{2}+1}+x)$ là:

  • A.  0.
  • B.  +∞.
  • C.  $\sqrt{2}-1$
  • D.  −∞.

Câu 16: Cho cấp số nhân có $u_{1}=-3;q=\frac{2}{3}$. Tính $u_{5}$?

  • A. $u_{5}=\frac{-27}{16}$
  • B. $u_{5}=-\frac{16}{27}$
  • C. $u_{5}=\frac{16}{27}$
  • D. $u_{5}=\frac{27}{16}$

Câu 17: Cho cấp số nhân có $u_{1}=-3;q=\frac{2}{3}$. Số $-\frac{96}{243}$  là số hạng thứ mấy của cấp số này?

  • A. Thứ 5.
  • B. Thứ 6.
  • C. Thứ 7.
  • D. Không phải là số hạng của cấp số.

Câu 18: Giới hạn $lim\frac{2n^{2}-n+4}{\sqrt{2n^{4}-n^{2}+1}}$ bằng?

  • A. 1
  • B. $\sqrt{2}$
  • C. 2
  • D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

Câu 19: Kết quả của giới hạn $\lim_{x\rightarrow 2^{+} }\frac{\sqrt{x+2}}{\sqrt{x-2}}$ là

  • A. −∞.
  • B. +∞.
  • C. −152.
  • D. Không xác định.

Câu 20: Cho hàm số (f( x )) liên tục trên đoạn [−1;4] sao cho f(−1)=2; f(4)=7. Có thể nói gì về số nghiệm của phương trình f(x)=5 trên đoạn [−1;4]

  • A. Vô nghiệm.
  • B. Có đúng một nghiệm.
  • C. Có đúng hai nghiệm.
  • D. Có ít nhất một nghiệm.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác