Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 1 Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\sqrt{x}khi x>1\\ x^{2}khix\leq 1\end{matrix}\right.$. Tính f'(1)

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. 1
  • C. 2
  • D. không tồn tại.

Câu 2: Cho hàm số $\left\{\begin{matrix}2x+3khi x\geq 1\\ \frac{x^{3}+2x^{2}-7x+4}{x-1}khix<1\end{matrix}\right.$. Giá trị của f'(1) bằng:

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 5
  • D. không tồn tại

Câu 3: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{3-\sqrt{4-x}}{4}khix\neq 0\\ \frac{1}{4}khi x=0\end{matrix}\right.$. Tính f'(0)

  • A. $f'(0)=\frac{1}{4}$
  • B. $f'(0)=\frac{1}{16}$
  • C. $f'(0)=\frac{1}{32}$
  • D. không tồn tại

Câu 4: Cho hàm số f(x)=x(x−1)(x−2)...(x−1000). Tính f'(0)?

  • A. 10000!
  • B. 1000!
  • C. 1100!
  • D. 1110!

Câu 5: Cho hàm số $\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt{x}}{x} khi x\neq 0\\ 0khi x=0\end{matrix}\right.$. Xét hai mệnh đề sau:

(I) Hàm số có đạo hàm tại $x_{0}=0$ và f'(0) = 0

(II) Hàm số không có đạo hàm tại $x_{0}=0$

Mệnh đề nào đúng?

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (II)
  • C. Cả 2 đều đúng
  • D. Cả 2 đều sai.

Câu 6:  Tìm a,b để hàm $\left\{\begin{matrix}ax^{2}+bx+1khi x\geq 0\\ asinx+bcosxkhi x<0\end{matrix}\right.$ có đạo hàm tại điểm $x_{0}=0$

  • A. a=1, b=1
  • B. a=−1, b=1
  • C. a=−1, b=−1
  • D. a=0, b=1

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại $x_{0}$ là $f'(x_{0})$ . Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $f'(x_{0})=\underset{x\rightarrow x_{0}}{lim}\frac{f(x)-f(x_{0})}{x-x_{0}}$
  • B. $f'(x_{0})=\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x_{0}+\Delta x)-f(x_{0})}{\Delta x}$
  • C. $f'(x_{0})=\underset{h\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x_{0}+h)-f(x_{0})}{h}$
  • D. $f'(x_{0})=\underset{x\rightarrow x_{0}}{lim}\frac{f(x+x_{0})-f(x_{0})}{x-x_{0}}$

Câu 8: Xét hai mệnh đề:

(I) f(x) có đạo hàm tại $x_{0}$ thì f(x) liên tục tại $x_{0}$

(II) f(x) liên tục tại $x_{0}$ thì f(x) có đạo hàm tại $x_{0}$

Mệnh đề nào đúng?

  • A. Chỉ (I) 
  • B. Chỉ (II)
  • C. Cả hai đều sai
  • D. Cả 2 đều đúng.

Câu 9: Xét hai hàm số: $(I):f(x)=|x|x,(II):g(x)=\sqrt{x}$. Hàm số có đạo hàm tại x=0 là:

  • A. Chỉ I
  • B. Chỉ II
  • C. Cả I và II       
  • D. Không có hàm số nào

Câu 10: Cho hàm số f(x) xác định trên $(0;+\infty )$ bởi $f(x)=\frac{1}{x}$. Đạo hàm của f(x) tại $x_{0}=\sqrt{2}$ là:

  • A. $\frac{1}{\sqrt{2}}$
  • B. $-\frac{1}{\sqrt{2}}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $-\frac{1}{2}$

Câu 11: Tính tỉ số $\frac{\Delta y}{\Delta x}$ của hàm số $y=\frac{1}{x}$ theo $\Delta x$

  • A. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=\frac{1}{x(x+\Delta x)}$
  • B. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=-\frac{1}{x(x+\Delta x)}$
  • C. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=-\frac{1}{x+\Delta x}$
  • D. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=\frac{1}{x+\Delta x}$

Câu 12: Khi tính đạo hàm của hàm số $f(x)=x^{2}+5x-3$ tại điểm $x_{0}=2$, một học sinh đã tính theo các bước sau:

Bước 1: f(x) - f(2) = f(x) - 11

Bước 2: $\frac{f(x)-f(2)}{x-2}$

$=\frac{x^{2}+5x-3-11}{x-2}=\frac{(x-2)(x+7)}{x-2}=x+7$

Bước 3: $\underset{x\rightarrow 2}{lim}\frac{f(x)-f(2)}{x-2}=\underset{x\rightarrow 2}{lim}(x+7)=9$

$\Rightarrow f'(2)=9$

Tính toán trên nếu sai thì sai ở bước nào?

  • A. Bước 1
  • B. Bước 2
  • C. Bước 3
  • D. Tính toán đúng

Câu 13: Tính tỉ số $\frac{\Delta y}{\Delta x}$ của hàm số $y=2x^{3}$ theo x và $\Delta x$

  • A. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=\frac{2x^{3}-2(\Delta x)^{3}}{\Delta x}$
  • B. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=2(\Delta x)^{2}$
  • C. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=6x^{2}+6x\Delta x+2(\Delta x)^{2}$
  • D. $\frac{\Delta y}{\Delta x}=3x^{2}+3x\Delta x+(\Delta x)^{2}$

Câu 14: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{3}-4x^{2}+3x}{x^{2}-3x+2} khi x\neq 1\\ 0khi x=1\end{matrix}\right.$. Giá trị của f'(1) bằng:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. không tồn tại.

Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu hàm số y=f(x) không liên tục tại $x_{0}$ thì nó có đạo hàm tại điểm đó
  • B. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại $x_{0}$thì nó không liên tục tại  điểm đó
  • C. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại $x_{0}$ thì nó liên tục tại điểm đó
  • D. Nếu hàm số y=f(x) liên tục tại $x_{0}$ thì nó có đạo hàm tại điểm đó

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt{x^{3}-2x^{2}+x+1}}{x-1}khi x\neq 1\\ 0khi x=1\end{matrix}\right.$ tại điểm $x_{0}=1$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 17: Cho hàm số $f(x)=x^{2}+|x|$. Xét hai câu sau:

(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x = 1

(2). Hàm số trên liên tục tại x=0

Trong hai câu trên:

  • A. Chỉ có (1) đúng.
  • B. Chỉ có (2) đúng.
  • C. Cả hai đều đúng. 
  • D. Cả hai đều sai.

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số tại $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{sin^{2}x}{x}khi x>0\\ x+x^{2}khi x\leq 0\end{matrix}\right.$ tại $x_{0}=0$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số $y=x^{3}+x$ tại x = 1

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho hàm số f(x) liên tục tại $x_{0}$ . Đạo hàm của f(x) tại $x_{0}$ là:

  • A. $f(x_{0})$
  • B. $\frac{f(x_{0}+h)-f(x_{0})}{h}$
  • C. $\underset{h\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x_{0}+h)-f(x_{0})}{h}$  (nếu tồn tại giới hạn).
  • D. $\underset{h\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x_{0}+h)-f(x_{0}-h)}{h}$  (nếu tồn tại giới hạn).

Câu 21: Cho hàm số $f(x)=\sqrt{x+1}$. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm $x_{0}=1$

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{3}$
  • D. $2\sqrt{2}$

Câu 22: Cho hàm số f(x) là hàm số xác định trên R với $f(x)=x^{2}$ và $x_{0}\in R$. Chọn câu đúng

  • A. $f'(x_{0})=x_{0}$
  • B. $f'(x_{0})=x_{0}^{2}$
  • C. $f'(x_{0})=2x_{0}$
  • D. $f'(x_{0})$ không tồn tại

Câu 23: Cho hàm số $\left\{\begin{matrix}f(x)=3-\sqrt{4-x}khix\neq 0\\ 1 khi x=0\end{matrix}\right.$. Khi đó f'(0) là kết quả nào sau đây?

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{16}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 2

Câu 24: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-3x+2} khi x\neq 1\\ 0khi x=1\end{matrix}\right.$. Giá trị của f'(1) bằng:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. không tồn tại.

Câu 25: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 1 Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

  • A. Hàm số có đạo hàm tại x=0.
  • B. Hàm số có đạo hàm tại x=1.
  • C. Hàm số có đạo hàm tại x=2.
  • D. Hàm số có đạo hàm tại x=3.

Câu 26: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt[3]{4x^{2}+8-\sqrt{8x^{2}+4}}}{x}khi x\neq 0\\ 0 khi x = 0\end{matrix}\right.$. GIá trị của f'(0) bằng 

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $-\frac{5}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. Không tồn tại

Câu 27: Cho hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+|x+1|}{x}$. Tính đạo hàm của hàm số tại $x_{0}=-1$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. Không tồn tại.

Câu 28: Cho hàm số y = f(x) xác định $\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt{x^{2}+1}-1}{x} khi x\neq 0\\ 0khi x=0\end{matrix}\right.$. GIá trị của f'(0) bằng 

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. -2
  • D. không tồn tại

Câu 29: Tìm a để hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2}-1}{x-1} khi x\neq 1\\ akhi x=1\end{matrix}\right.$ có đạo hàm tại x = 1

  • A. a = -2
  • B. a = 2
  • C. a = 1
  • D. $a=\frac{1}{2}$

Câu 30: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}x^{2}-1 khi x\geq 0\\ -x^{2}khi x<0\end{matrix}\right.$ Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hàm số không liên tục tại x = 0
  • B. Hàm số có đạo hàm tại x = 2
  • C. Hàm số liên tục tại x = 2
  • D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác