Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 3 Cấp số nhân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Cấp số nhân - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm x biết: $1,x^{2},6-x^{2}$ lập thành cấp số nhân

  • A. $x=\pm 1$
  • B. $x=\pm \sqrt{2}$
  • C. $x=\pm 2$
  • D. $x=\pm \sqrt{3}$

Câu 2: Cho dãy số: –1; 1; –1; 1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Dãy số này không phải là cấp số nhân
  • B. Số hạng tổng quát $u_{n}$ = 1n =1
  • C. Dãy số này là cấp số nhân có $u_{1}$ = –1, q = –1
  • D. Số hạng tổng quát $u_{n}$ = (–1)2n.

Câu 3: Cho dãy số : $-1;\frac{1}{3};-\frac{1}{9};\frac{1}{27};-\frac{1}{81}$. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
  • B. Dãy số này là cấp số nhân có $u_{1}=-1;q=-\frac{1}{3}$
  • C. Số hạng tổng quát $u_{n}=(-1)^{n}.\frac{1}{3^{n-1}}$
  • D. Là dãy số không tăng, không giảm.

Câu 4: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:

  • A. $u_{n}=\frac{1}{4^{n}}-1$
  • B. $u_{n}=\frac{1}{4^{n-2}}$
  • C. $u_{n}=n^{2}+\frac{1}{4}$
  • D. $u_{n}=n^{2}-\frac{1}{4}$

Câu 5: Cho cấp số nhân $(u_{n})$ có các số hạng khác 0, tìm $u_{1}$ biết $\left\{\begin{matrix}u_{1}+u_{2}+u_{3}+u_{4}=15\\ u_{1}^{2}+u_{2}^{2}+u_{3}^{2}+u_{4}^{2}=85\end{matrix}\right.$

  • A. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}=2$
  • B. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}=8$
  • C. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}=5$
  • D. $u_{1}=1$ hoặc $u_{1}==9$

Câu 6: Các số x + 6y, 5x +2y, 8x + y lập thành cấp số cộng và các số $x+\frac{5}{3}y,y-1,2x-3y$ lập thành cấp số nhân

  • A. $(x;y)=(-3;-1);(\frac{3}{8};\frac{1}{8})$
  • B. $(x;y)=(-3;-1);(\frac{1}{8};\frac{1}{8})$
  • C. $(x;y)=(3;1);(\frac{3}{8};\frac{1}{8})$
  • D. $(x;y)=(-3;-1);(\frac{12}{8};\frac{1}{8})$

Câu 7: Cho cấp số nhân ($u_{n}$) với $u_{1}=-\frac{1}{2};u_{7}=-32$. Tìm q?

  • A. $q=\pm \frac{1}{2}$
  • B. $q=\pm 2$
  • C. $q=\pm 4$
  • D. $q=\pm 1$

Câu 8: Dãy số ($u_{n}$)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: $u_{n}=3n-1$

  • A.  q=3
  • B.  q=2
  • C. q=4
  • D.  ($u_{n}$) không phải là cấp số nhân

Câu 9: Dãy số ($u_{n}$)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: $u_{n}=\frac{2^{n}-1}{3}$

  • A.  q=3
  • B.  q=2
  • C. q=4
  • D.  ($u_{n}$) không phải là cấp số nhân

Câu 10: Cho cấp số nhân ($u_{n}$) với $u_{1}=-1;q=0,00001$. Tìm q và $u_{n}$?

  • A. $q=\frac{1}{10}; u_{n}=\frac{1}{10^{n-1}}$
  • B. $q=-\frac{1}{10};u_{n}=-10^{n-1}$
  • C. $q=-\frac{1}{10};u_{n}=\frac{1}{10^{n-1}}$
  • D. $q=\frac{1}{10};u_{n}=\frac{(-1)^{n}}{10^{n-1}}$

Câu 11: Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có các số hạng khác 0, tìm $u_{1}$ biết: $\left\{\begin{matrix}u_{1}+u_{2}+u_{3}+u_{4}+u_{5}=11\\ u_{1}+u_{5}=\frac{82}{11}\end{matrix}\right.$

  • A. $u_{1}=\frac{1}{11}$ hoặc $u_{1}=\frac{81}{11}$
  • B. $u_{1}=\frac{1}{12}$ hoặc $u_{1}=\frac{81}{12}$
  • C. $u_{1}=\frac{1}{13}$ hoặc $u_{1}=\frac{81}{13}$
  • D. $u_{1}=\frac{2}{11}$ hoặc $u_{1}=\frac{81}{11}$

Câu 12: Dãy số ($u_{n}$)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: $u_{n}=2n$

  • A.  q=3
  • B.  q=2
  • C. q=4
  • D.  ($u_{n}$) không phải là cấp số nhân

Câu 13: Cho cấp số nhân $(u_{n})$  với $u_{1}=3;q=-2$. Số 192 là số hạng thứ mấy của $(u_{n})$

  • A. Số hạng thứ 5.
  • B. Số hạng thứ 6.
  • C. Số hạng thứ 7.
  • D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 14: Dãy số ($u_{n}$)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: $u_{n}=4.3^{n}$

  • A.  q=3
  • B.  q=2
  • C. q=4
  • D.  ($u_{n}$) không phải là cấp số nhân

Câu 15: Cho cấp số nhân $(u_{n})$ với $u_{1}=-2;q=-5$. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát $u_{n}$

  • A. $10;50;-250;(-2)(-5)^{n-1}$
  • B. $10;-50;250;2.(-5)^{n-1}$
  • C. $10;-50;250;(-2).5^{n}$
  • D. $10;-50;250;(-2)(-5)^{n-1}$

Câu 16: Dãy số ($u_{n}=n^{3}$)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ? 

  • A.  q=3
  • B.  q=2
  • C. q=4
  • D.  ($u_{n}$) không phải là cấp số nhân

Câu 17: Cho cấp số nhân có $u_{1}=-3;q=\frac{2}{3}$. Tính $u_{5}$?

  • A. $u_{5}=\frac{-27}{16}$
  • B. $u_{5}=-\frac{16}{27}$
  • C. $u_{5}=\frac{16}{27}$
  • D. $u_{5}=\frac{27}{16}$

Câu 18: Cho cấp số nhân có $u_{1}=-3;q=\frac{2}{3}$. Số $-\frac{96}{243}$  là số hạng thứ mấy của cấp số này?

  • A. Thứ 5.
  • B. Thứ 6.
  • C. Thứ 7.
  • D. Không phải là số hạng của cấp số.

Câu 19: Cho cấp số nhân $(u_{n})$  với $u_{1}=3;q=-\frac{1}{2}$. Số 192 là số hạng thứ mấy của $(u_{n})$

  • A. Số hạng thứ 5.
  • B. Số hạng thứ 6.
  • C. Số hạng thứ 7.
  • D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 20: Cho cấp số nhân $(u_{n})$ với $u_{1}=-1;q=-\frac{1}{10}$. Số $\frac{1}{10^{103}}$ là số hạng thứ mấy của $(u_{n})$

  • A. Số hạng thứ 103
  • B. Số hạng thứ 104
  • C. Số hạng thứ 105
  • D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 21: Cho dãy số $\frac{-1}{\sqrt{2}};\sqrt{b};\sqrt{2}$. Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?

  • A.  b=−1
  • B.  b=1
  • C.  b=2
  • D. Không có giá trị nào của b.

Câu 22: Dãy số ($u_{n}$)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: $u_{n}=\frac{2}{n}$

  • A.  q=3
  • B.  q=$\frac{1}{2}$
  • C. q=4
  • D.  ($u_{n}$) không phải là cấp số nhân

Câu 23: Dãy số $u_{n}=-\frac{3^{n-1}}{5}$ có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ?

  • A.  q=3
  • B.  q=$\frac{1}{2}$
  • C. q=4
  • D.  ($u_{n}$) không phải là cấp số nhân

Câu 24: Cho dãy số : $1;\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{1}{16};...$. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Dãy số này là cấp số nhân có $u_{1}=1,q=\frac{1}{2}$
  • B. Số hạng tổng quát $u_{n}=\frac{1}{2^{n-1}}$
  • C. Số hạng tổng quát $u_{n}=\frac{1}{2^{n}}$
  • D. Dãy số này là dãy số giảm

Câu 25: Cho cấp số nhân: $-\frac{1}{5};a;-\frac{1}{125}$. Giá trị của a là:

  • A. $a=\pm \frac{1}{\sqrt{5}}$
  • B. $a=\pm \frac{1}{25}$
  • C. $a=\pm \frac{1}{5}$
  • D. $a=\pm 5$

Câu 26: Cho dãy số: –1; –1; –1; –1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Dãy số này không phải là cấp số nhân.
  • B. Là cấp số nhân có $u_{1};q=1$
  • C. Số hạng tổng quát $u_{n}=(-1)^{n}$
  • D. Là dãy số giảm.

Câu 27: Cho cấp số nhân $u_{2}=\frac{1}{4};u_{5}=16$. Tìm q và $u_{1}$

  • A. $q=\frac{1}{2};u_{1}=\frac{1}{2}$
  • B. $q=-\frac{1}{2};u_{1}=-\frac{1}{2}$
  • C. $q=4;u_{1}=\frac{1}{16}$
  • D. $q=-4;u_{1}=-\frac{1}{16}$

Câu 28: Xác định  x để 3 số x−2; x+1; 3−x lập thành một cấp số nhân:

  • A. Không có giá trị nào của x  
  • B. x=±1.
  • C.  x=2.
  • D. x=−3.

Câu 29: Phương trình $x^{3}+2x^{2}+(m+1)x+2(m+1)=0$ có ba nghiệm lập thành cấp số nhân. 

  • A. m=−1,m=−3,m=−4
  • B.  m=−1,m=13,m=−4
  • C. m=1,m=3,m=4
  • D. m=−1,m=3,m=−4

Câu 30: Cho dãy số: -1; x; 0,64. Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?

  • A. Không có giá trị nào của x
  • B. x=−0,008.
  • C. x=0,008.
  • D.  x=0,004.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác