Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 2 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA⊥(ABCD). Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.

  • A. ΔSBC
  • B. ΔSCD
  • C. ΔSAB
  • D. ΔSBD

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có $\widehat{BSC}=120^{\circ},\widehat{CSA}=60^{\circ},\widehat{ASB}=90^{\circ},SA=SB=SC$. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

  • A. I là trung điểm AB.
  • B. I là trọng tâm tam giác ABC.
  • C. I là trung điểm AC.
  • D. I là trung điểm BC

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P)
  • B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc nằm trên mặt phẳng (P)
  • C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) 
    thì a vuông góc với b
  • D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC) và tam giác ABC không vuông, gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và SBC. Các đường thẳng AH, SK, BC thỏa mãn:

  • A. Đồng quy.
  • B. Đôi một song song.
  • C. Đôi một chéo nhau.
  • D. Đáp án khác.

Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Vẽ AH⊥(BCD). Biết S.ABCD là trực tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. AC⊥(BCD)
  • B. AC=BD
  • C. AB=CD
  • D. AB⊥CD

Câu 6:  Trong không gian cho đường thẳng Δ không nằm trong mp(P), đường thẳng $\Delta $ được gọi là vuông góc với mp(P) nếu : 

  • A. vuông góc vưới hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp(P)
  • B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp(P)
  • C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp(P)
  • D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp(P)

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. SO ⊥ (ABCD)
  • B. CD ⊥ (SBD)
  • C. AB ⊥ (SAC)
  • D. CD ⊥ AC

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH⊥(ABC) H∈(ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
  • B. H trùng với trực tâm tam giác ABC
  • C. H trùng với trung điểm của AC
  • D. H trùng với trung điểm của BC

Câu 9:  Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S trên (ABC) là:

  • A. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
  • B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
  • C. Trọng tâm tam giác ABC
  • D. Giao điểm hai đường thẳng AC và BD

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA⊥(ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở BC⊥AB,BC⊥SA ⇒BC⊥(SAB)⇒(SAB)⊥(SBC). Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào sau đây có thể sai ?

  • A. CH⊥AK
  • B. CH⊥SB
  • C. CH⊥SA
  • D. AK⊥SB

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA⊥(ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:

  • A. Hình thang vuông.
  • B. Tam giác đều.
  • C. Tam giác cân.
  • D. Tam giác vuông.

Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a=12, gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng

  • A. $36\sqrt{2}$
  • B. 40
  • C. $36\sqrt{3}$
  • D. 36

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC thỏa mãn SA = SB = SC. Tam giác AC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABC). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. (SBH)∩ (SCH) = SH
  • B. (SAH)∩ (SBH) = SH
  • C. AB⊥SH
  • D. (SAH)∩(SCH) = SH

Câu 14: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
  • B. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
  • C. Đáy của hình chóp đều là miền đa giác đều.
  • D. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA⊥(ABC). Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC,SC,SB lần lượt tại N,P,Q. Tứ giác MNPQ là hình gì ?

  • A. Hình thang vuông.
  • B. Hình thang cân.
  • C. Hình bình hành.
  • D. Hình chữ nhật.

Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. SA ⊥ BC
  • B. AH ⊥ BC
  • C. AH ⊥ AC
  • D. AH ⊥ SC

Câu 17: Cho mặt phẳng (α) và hai đường thẳng a, b. Chọn mệnh đề đúng

  • A. Nếu a // (α), b ⊥(α) thì a ⊥b.
  • B. Nếu a // (α), b ⊥a thì b ⊥(α).
  • C. Nếu a // (α), b // (α) thì b // a.
  • D. Nếu a ⊥(α), b ⊥a thì b ⊥(α).

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau SA=SB=SC=SD. Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. HA=HB=HC=HD
  • B. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
  • C. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn.
  • D. Các cạnh SA, SB, SC, SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau.

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?

  • A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành.
  • B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
  • C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
  • D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau.

Câu 20: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

  • A. BC ⊥ (SAB)
  • B. BC ⊥ (SAC)
  • C. (AD, BC) = 45°
  • D. (AD, BC) = 80°

Câu 21: Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với Δ cho trước?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số.

Câu 22: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Xét các mệnh đề sau :

I. Vì OC ⊥ OA, OC ⊥ OB nên OC ⊥ (OAB)

II. Do AB ⊂ (OAB) nên AB ⊥ OC.  (1)

III. Có OH ⊥ (ABC) và AB ⊂ (ABC) nên AB ⊥ OH.  (2)

IV. Từ (1) và  (2) AB ⊥ (OCH).

  • A. I, II, III, IV
  • B. I, II, III
  • C. II, III, IV
  • D. I, IV

Câu 23: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A. BC ⊥ (ADI)
  • B. AB ⊥ (ADC)
  • C. BD ⊥ (AIC)
  • D. CD ⊥ (ABI)

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA⊥(ABCD). Gọi AE;AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

  • A. SC⊥(AFB)
  • B. SC⊥(AEC)
  • C. SC⊥(AED)
  • D. SC⊥(AEF).

Câu 25: Mệnh đề nào sau đây có thể sai?

  • A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
  • B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
  • C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
  • D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.

Câu 26: Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. Nếu b ⊥ (P) thì b // a
  • B. Nếu b // (P) thì b ⊥ a
  • C. Nếu b // a thì b ⊥ (P)
  • D. Nếu b ⊥ a thì b // (P)

Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. AB ⊥ (ABC)
  • B. AB ⊥ BD
  • C. AB ⊥ (ABD)
  • D. BC ⊥ AD

Câu 28: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC, AH là đường cao của tam giác ADI. Chọn khẳng định sai

  • A. BC ⊥ (ADI)
  • B. BC ⊥ (ADH)
  • C. AI ⊥ (BCD)
  • D. AH ⊥ (BCD)

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA⊥(ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở C. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào sau đây sai?

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 2 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

  • A. CH⊥SA
  • B. CH⊥SB
  • C. CH⊥AK
  • D. AK⊥SB

Câu 30: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Nếu đường thẳng d⊥(α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α)
  • B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d⊥(α)
  • C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α)
  • D. Nếu d⊥(α) và đường thẳng a//(α) thì d⊥a

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác