Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 3 Đạo hàm cấp hai

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Đạo hàm cấp hai . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hàm số $f(x)=\frac{2x-1}{x+1}$. Giải phương trình f'(x)=f''(x)

  • A. x=3, x=2
  • B. x = 4
  • C. x = 5, x = 6
  • D. x=−3

Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = tanx bằng:

  • A. $y''=-\frac{2sinx}{cos^{3}x}$
  • B. $y''=\frac{1}{cos^{2}x}$
  • C. $y''=-\frac{1}{cos^{2}x}$
  • D. $y''=\frac{2sinx}{cos^{3}x}$

Câu 3: Cho hàm số $y=\frac{3x-2}{1-x}$, Giải bất phương trình y''>0

  • A. x>1
  • B. x<1
  • C. x≠1
  • D. Vô nghiệm.

Câu 4: Cho hàm số $y=(x^{2}-1)^{2}$

Tính giá trị biểu thức $M=y^{(4)}+2xy'''-4y''$

  • A. M = 0
  • B. M = 20
  • C. M = 40
  • D. M = 100

Câu 5: Hàm số $y=\sqrt{2x+5}$ có đạo hàm cấp hai bằng

  • A. $y''=\frac{1}{(2x+5)\sqrt{2x+5}}$
  • B. $y''=\frac{1}{\sqrt{2x+5}}$
  • C. $y''=-\frac{1}{(2x+5)\sqrt{2x+5}}$
  • D. $y''=-\frac{1}{\sqrt{2x+5}}$

Câu 6: Nếu $f''(x)=\frac{2sinx}{cos^{3}x}$, thì f(x) bằng

  • A. $\frac{1}{cosx}$
  • B. $-\frac{1}{cosx}$
  • C. cotx
  • D. tanx

Câu 7: Cho hàm số $f(x)=2x^{2}+16cosx-cos2x$. Tính giá trị của f′′(π)

  • A. f′′(π)=24
  • B. f′′(π)=4
  • C. f′′(π)=−16
  • D. f′′(π)=−8

Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $s=t^{3}-2t^{2}+4t+1$ trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là

  • A. $12m/s^{2}$
  • B. $8m/s^{2}$
  • C. $7m/s^{2}$
  • D. $6m/s^{2}$

Câu 9: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $s(t)=t^{3}-3t^{2}-9t$, trong đó t>0,t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11m/s là:

  • A. $-9m/s^{2}$
  • B. $12m/s^{2}$
  • C. $9m/s^{2}$
  • D. $-12m/s^{2}$

Câu 10: Cho hàm số $f(x)=(ax+b)^{5}$ (với a, b là tham số). Tính $f^{(10)} (1)$

  • A. $f^{(10)} (1)=0$
  • B. $f^{(10)} (1)=10a+b$
  • C. $f^{(10)} (1)=5a$
  • D. $f^{(10)} (1)=10a$

Câu 11: Hàm số $y=x\sqrt{x^{2}+1}$ có đạo hàm cấp hai bằng

  • A. $y''=-\frac{2x^{3}+3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$
  • B. $y''=\frac{2x^{2}+1}{\sqrt{1+x^{2}}}$
  • C. $y''=\frac{2x^{3}+3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$
  • D. $y''=-\frac{2x^{2}+1}{\sqrt{1+x^{2}}}$

Câu 12: Hàm số $\frac{x^{2}+x+1}{x+1}$ có đạo hàm cấp 5 bằng

  • A. $y^{(5)}=-\frac{120}{(x+1)^{6}}$
  • B. $y^{(5)}=\frac{120}{(x+1)^{6}}$
  • C. $y^{(5)}=\frac{1}{(x+1)^{6}}$
  • D. $y^{(5)}=-\frac{1}{(x+1)^{6}}$

Câu 13: Cho hàm số $y=sin^{3}x$. Rút gọn biểu thức M = y'' + 9y

  • A. M = sinx
  • B. M = 6sinx
  • C. M = 6cosx
  • D. M = −6sinx.

Câu 14:  Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai ?

  • A. $y'=sin9x+\frac{\pi }{2})$
  • B. $y''=sin(x+\pi )$
  • C. $y'''=sin(x+\frac{3\pi }{2}$
  • D. $y^{(4)}=sin(2\pi - x)$

Câu 15: Cho hàm số $f(x) = 5(x + 1)^{3} + 4(x + 1)$. Tập nghiệm của phương trình f''(x) = 0 là

  • A. [-1; 2].
  • B. (-∞].
  • C. {-1}.
  • D. ∅.

Câu 16: Xét $y=f(x)=cos(2x-\frac{\pi }{3})$. Phương trình $f^{(4)}(x)=-8$ có nghiệm $x\in [0;\frac{\pi }{2}]$ là

  • A. $x=\frac{\pi }{2}$
  • B. x = 0 hoặc $x=\frac{\pi }{6}$
  • C. x = 0 hoặc $x=\frac{\pi }{3}$
  • D. x = 0 hoặc $x=\frac{\pi }{2}$

Câu 17: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số $y=(2x+5)^{10}$

  • A. $y''=180.(2x+5)^{8}$
  • B. $y''=(2x+5)^{8}$
  • C. $y''=360.(2x+5)^{8}$
  • D. $y''=90.(2x+5)^{8}$

Câu 18: Cho hàm số $y=f(x)=-\frac{1}{x}$. Xét hai mệnh đề:

$(I):y''=f''(x)=\frac{2}{x^{3}}$

$(II): y'''=f'''(x)=-\frac{6}{x^{4}}$

Mệnh đề nào đúng?

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (II) đúng
  • C. Cả hai đều đúng
  • D. Cả hai đều sai

Câu 19: Cho hàm số $y=\frac{x-3}{x+4}$ có đạo hàm y' và y''. Mệnh đề nào sau đây đúng

  • A. $2(y')^{2}=(y+1)y''$
  • B.  $2(y')^{2}=(y-1)y''$
  • C.  $2(y')^{2}=-(y-1)y''$
  • D. $2(y')^{2}=(-y-1)y''$

Câu 20: Cho hàm số y = sin2x − cos2x. Giải phương trình y''=0

  • A. $x=\pm \frac{\pi }{4}+k2\pi ,k\in Z$
  • B. $x=\frac{\pi }{8}+k\frac{\pi }{2} ,k\in Z$
  • C. $x=\frac{\pi }{8}+k2\pi ,k\in Z$
  • D. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z$

Câu 21: Cho hàm số $y=\frac{1}{2}x^{2}+x+1$. Tính giá trị biểu thức $M=(y')^{2}-2y.y''$

  • A. M = 0
  • B. M = 2
  • C. M = -1
  • D. M = 1

Câu 22: Hàm số $y=\frac{x}{x-2}$ có đạp hàm cấp hai là:

  • A. y'' = 0
  • B. $y'' = \frac{1}{(x-2)^{2}}$
  • C. $y''=-\frac{4}{(x-2)^{3}}$
  • D. $y''=\frac{4}{(x-2)^{3}}$

Câu 23: Hàm số $y=(x^{2}+1)^{3}$ có đạo hàm cấp ba là:

  • A. $y'''=12x(x^{2}+1)$
  • B. $y'''=24x(x^{2}+1)$
  • C. $y'''=24x(5x^{2}+3)$
  • D. $y'''=-12x(x^{2}+1)$

Câu 24: Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng?

  • A. 4y−y′′ = 0
  • B. 4y+y′′=0
  • C. y=y′tan2x
  • D. $y^{2}=(y')^{2}=4$

Câu 25: Cho hàm số $f(x) = (2x+5)^{5}$. Có đạo hàm cấp 3 bằng

  • A. $f'''(x)=80(2x+5)^{3}$
  • B. $f'''(x)=480(2x+5)^{2}$
  • C. $f'''(x)=-480(2x+5)^{2}$
  • D. $f'''(x)=-80(2x+5)^{3}$

Câu 26: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số $y=x^{3}-6x^{2}+40x+100$

  • A. y"=6x−12
  • B. y"=2x−3
  • C. y"=x−1
  • D. y"=6x−6

Câu 27: Cho hàm số $f(x)=x^{3}-2x^{2}-3$ có đọa hàm là f'(x) và f''(x). Tính giá trị biểu thức $M=f'(\sqrt{2})+\frac{2}{3}f''(\sqrt{2})$

  • A. $M=8\sqrt{2}$
  • B. $M=6\sqrt{2}$
  • C. M = 7
  • D. $M=\frac{13}{3}$

Câu 28: Cho hàm số $y=cos^{2}x$. Tính giá trị của $f'''(\frac{\pi }{3})$

  • A. $f'''(\frac{\pi }{3})=2$
  • B. $f'''(\frac{\pi }{3})=2\sqrt{3}$
  • C. $f'''(\frac{\pi }{3})=-2\sqrt{3}$
  • D. $f'''(\frac{\pi }{3})=-2$

Câu 29: Cho hàm số f(x) = xsinx. Biểu thức $P=f(\frac{\pi }{2})+f'(\frac{\pi }{2})+f''(\frac{\pi }{2})+f'''(\frac{\pi }{2})$ có giá trị bằng: 

  • A. P = 2
  • B. P = −2
  • C. P = 4
  • D. P = −4.

Câu 30: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $s(t)=t^{3}+4t^{2}$, trong đó t>0,t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11m/s là:

  • A. $12m/s^{2}$
  • B. $14m/s^{2}$
  • C. $17m/s^{2}$
  • D. $16m/s^{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác