Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 1 Dãy số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Dãy số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau $\left\{\begin{matrix}u_{1}=2\\ u_{n+1}=2u_{n}\end{matrix}\right.$

  • A. $u_{n} = n^{2} - 3n + 10$
  • B. $u_{n} = 2^{n}$
  • C. $u_{n} = 2n$
  • D. $u_{n} = n + 2$

Câu 2: Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát $u_{n}=\frac{2n+1}{n+2}$. Số $\frac{167}{84}$ là số hạng thứ mấy?

  • A. 300.
  • B. 212.
  • C. 250.
  • D. 249.

Câu 3: Tìm công thức tính số hạng tổng quát $u_{n}$ theo n của dãy số sau $\left\{\begin{matrix}u_{1}=3\\ u_{n+1}=u_{n}+2\end{matrix}\right.$

  • A. $u_{n} = 3n + n^{2} -1$
  • B. $u_{n} = 2n + 1$
  • C. $u_{n} = 4n - 10$
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Xét tính tăng giảm của dãy số ($u_{n}$) biết: $u_{n}=\frac{n-1}{n+1}$

  • A. Dãy số giảm.
  • B. Dãy số không tăng không giảm
  • C. Dãy số không đổi.
  • D. Dãy số tăng

Câu 5: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số ($u_{n}$), biết: $u_{n}=\frac{2n-13}{3n-2}$

  • A. Dãy số tăng, bị chặn
  • B. Dãy số giảm, bị chặn
  • C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 6: Cho dãy số ($u_{n}$) với $\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\ u_{n+1}=u_{n}+(-1)^{2n+1}\end{matrix}\right.$ Số hạng tổng quát $u_{n}$ của dãy số là số hạng nào dưới đây?

  • A. $u_{n}=2-n$
  • B. $u_{n}$ không xác định
  • C. $u_{n}=1-n$
  • D. $u_{n}=-n$ với mọi n

Câu 7: Cho dãy số $u_{n}=\frac{7n+5}{5n+7}$. Tìm mệnh đề đúng?

  • A. Dãy số tăng và bị chặn.
  • B. Dãy số giảm và bị chặn.
  • C. Dãy số tăng và bị chặn dưới
  • D. Dãy số giảm và bị chặn trên.

Câu 8: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:  $u_{n}=\frac{3n^{2}-2n+1}{n+1}$

  • A. Dãy số tăng
  • B. Dãy số giảm
  • C. Dãy số không tăng không giảm
  • D. Cả A, B, C đều sai   

Câu 9: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: $u_{n}=n-\sqrt{n^{2}-1}$

  • A. Dãy số tăng
  • B. Dãy số giảm
  • C. Dãy số không tăng không giảm
  • D. Cả A, B, C đều sai    

Câu 10: Cho dãy số ($u_{n}$) xác định bởi $\left\{\begin{matrix}u_{1}=11\\ u_{n+1}=10u_{n}+1-9n\end{matrix}\right.$. Tìm số hạng tổng quát un theo n.

  • A. $u_{n} = 100 + 2n$
  • B. $u_{n} = 10^{n} + n$
  • C. $u_{n} = 100n – n^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Xét tính tăng giảm của dãy số ($u_{n}$) biết $u_{n}=\frac{1}{n}-2$

  • A. Dãy số tăng
  • B. Dãy số giảm
  • C. Dãy số không tăng không giảm
  • D. Dãy số không đổi.

Câu 12: Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số : $u_{n}=\frac{2n-1}{n+3};n\in$ N*

  • A. Dãy số giảm, bị chặn trên
  • B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
  • C. Dãy số tăng, bị chặn.
  • D. Dãy số giảm, bị chặn dưới.

Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số ($u_{n}$) biết: $u_{n}=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+...+\frac{1}{n(n+1)}$

  • A. Dãy số bị chặn trên
  • B. Dãy số bị chặn dưới.
  • C. Dãy số bị chặn
  • D. Tất cả sai.

Câu 14: Xét tính tăng giảm của dãy số ($u_{n}$) với $u_{n}=\frac{\sqrt{n}}{2^{n}}$

  • A. Dãy số tăng
  • B. Dãy số giảm
  • C. Dãy số không tăng, không giảm
  • D. Dãy số không đổi.

Câu 15: Cho dãy số ($u_{n}$) biết $u_{n}=\frac{5^{n}}{n^{2}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Dãy số tăng
  • B. Dãy số giảm
  • C. Dãy số không tăng, không giảm
  • D. Dãy số là dãy hữu hạn

Câu 16: Cho dãy số ($u_{n}$) với $\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\ u_{n+1}=u_{n}+n^{2}\end{matrix}\right.$. Số hạng tổng quát $u_{n}$ của dãy số là số hạng nào dưới đây?

  • A. $u_{n}=1+\frac{n(n+1)(2n+1)}{6}$
  • B. $u_{n}=1+\frac{n(n-1)(2n+1)}{6}$
  • C. $u_{n}=1+\frac{n(n-1)(2n-1)}{6}$
  • D. $u_{n}=1+\frac{n(n+1)(2n-1)}{6}$

Câu 17: Cho dãy số ($u_{n}$) với $\left\{\begin{matrix}u_{1}=2\\ u_{n+10}-u_{n}=2n-1\end{matrix}\right.$ Số hạng tổng quát $u_{n}$ của dãy số là số hạng nào dưới đây?

  • A. $u_{n}=2+(n-1)^{2}$
  • B. $u_{n}=2+n^{2}$
  • C. $u_{n}=2+(n+1)^{2}$
  • D. $u_{n}=2-(n-1)^{2}$

Câu 18: Cho dãy số ($u_{n}$) biết $u_{n}=\frac{1}{2}=\frac{1}{2}+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+...+\frac{1}{n^{2}}$ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. Dãy số bị chặn dưới.
  • B. Dãy số bị chặn trên.
  • C. Dãy số bị chặn.
  • D. Không bị chặn

Câu 19: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: −1,3,19,53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.

  • A. $u_{10}=97$
  • B. $u_{10}=71$
  • C. $u_{10}=1414$
  • D. $u_{10}=971$

Câu 20: Cho dãy số các số hạng đầu là: -2; 0; 2; 4; 6; ... Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?

  • A. $u_{n}=-2n$
  • B. $u_{n}=(-2)+n$
  • C. $u_{n}=(-2)(n+1)$
  • D. $u_{n}=(-2)+2(n-1)$

Câu 21: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số $u_{n}$, biết: $u_{n}=\frac{2n-13}{3n-2}$

  • A. Dãy số tăng, bị chặn
  • B. Dãy số giảm, bị chặn
  • C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 22: Cho dãy số ($u_{n}$) với $u_{n}=\frac{an^{2}}{n+1}$ (a: hằng số). $u_{n+1}$ là số hạng nào sau đây?

  • A. $u_{n+1}=\frac{a.(n+1)^{2}}{n+2}$
  • B. $u_{n+1}=\frac{a.(n+1)^{2}}{n+1}$
  • C. $u_{n+1}=\frac{a.n^{2}+1}{n+1}$
  • D. $u_{n+1}=\frac{an^{2}}{n+2}$

Câu 23: Cho dãy số được xác định như sau: $\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\ u_{n}=3u_{n-1}+\frac{1}{2u_{n-1}}-2,n\geq 2\end{matrix}\right.$ Viết 4 số hạng đầu của dãy.

  • A. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2}, u_{3}=\frac{47}{6}, u_{4}=\frac{227}{34}$
  • B. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2},u_{3}=\frac{17}{6},u_{4}=\frac{227}{34}$
  • C. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2},u_{3}=\frac{19}{6},u_{4}=\frac{227}{34}$
  • D. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2},u_{3}=\frac{17}{6},u_{4}=\frac{2127}{34}$

Câu 24: Cho dãy số có các số hạng đầu là: $\frac{1}{3};\frac{1}{3^{2}};\frac{1}{3^{3}};\frac{1}{3^{4}};\frac{1}{3^{5}}$;... Số hạng tổng quát của dãy số này là?

  • A. $u_{n}=\frac{1}{3}.\frac{1}{3^{n+1}}$
  • B. $u_{n}=\frac{1}{3^{n+1}}$
  • C. $u_{n}=\frac{1}{3^{n}}$
  • D. $u_{n}=\frac{1}{3^{n-1}}$

Câu 25: Cho dãy số co các số hạng đầu là: 5; 10; 15; 20; 25; ...Số hạng tổng quát cũa dãy số này là:

  • A. $u_{n}=5(n-1)$
  • B. $u_{n}=5n$
  • C. $u_{n}=5+n$
  • D. $u_{n}=5.n+1$

Câu 26: Cho dãy số ($u_{n}$) với $\left\{\begin{matrix}u_{1}=5\\ u_{n+1}=u_{n}+n\end{matrix}\right.$. Số hạng tổng quát $u_{n}$ của dãy số là số hạng nào dưới đây?

  • A. $u_{n}=\frac{(n-1)n}{2}$
  • B. $u_{n}=5+\frac{(n-1)n}{2}$
  • C. $u_{n}=5+\frac{(n+1)n}{2}$
  • D. $u_{n}= 5+\frac{(n+1)(n+2)}{2}$

Câu 27: Cho dãy số ($u_{n}$) với $\left\{\begin{matrix}u_{1}=-2\\ u_{n+1}=-2-\frac{1}{u_{n}}\end{matrix}\right.$. Công thức tổng quát của dãy số này là:

  • A. $u_{n}=-\frac{n-1}{n}$
  • B. $u_{n}=\frac{n+1}{n}$
  • C. $u_{n}=-\frac{n+1}{n}$
  • D. $u_{n}=-\frac{n}{n+1}$

Câu 28: Cho dãy số các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, ...Số hạng tổng quát của dãy số này là:

  • A. $u_{n}=7n+7$
  • B. $u_{n}=7.n$
  • C. $u_{n}=7.n+1$
  • D. $u_{n}$ : không viết được dưới dạng công thức

Câu 29: Cho dãy số ($u_{n}$0 với $\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\ u_{n+1}=u_{n}+(-1)^{2n}\end{matrix}\right.$

  • A. $u_{n}=1+n$
  • B. $u_{n}=1-n$
  • C. $u_{n}=1+(-1)^{2n}$
  • D. $u_{n}=n$

Câu 30: Cho dãy số có các số hạng đầu là: $0;\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};...$ Số hạng tổng quát của dãy là:

  • A. $u_{n}=\frac{n+1}{n}$
  • B. $u_{n}= \frac{n}{n+1}$
  • C. $u_{n}=\frac{n-1}{n}$
  • D. $u_{n}=\frac{n^{2}-n}{n+1}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác