Lý thuyết trọng tâm toán 11 cánh diều bài 1: Dãy số
Tổng hợp kiến thức trọng tâm toán 11 cánh diều bài 1: Dãy số. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. KHÁI NIỆM
HĐ1
- Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 1 giây là: 20 . 1 = 20 (m).
- Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 2 giây là: 20 . 2 = 40 (m).
- Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 3 giây là: 20 . 3 = 60 (m).
- Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 4 giây là: 20 . 4 = 80 (m).
- Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 5 giây là: 20 . 5 = 100 (m).
Vậy các số chỉ quãng đường (đơn vị: mét) vật chuyển động được lần lượt trong thời gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng ngang là: 20, 40, 60, 80, 100.
Khái niệm
- Mỗi hàm số u: {1; 2; 3; …; m} → R ( m ∈ N*) được gọi là một dãy số hữu hạn.
Do mỗi số nguyên dương k (1 ≤ k ≤ m) tương ứng với đúng một số u$_{k}$ nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: u$_{1}$, u$_{2}$, u$_{3}$,…, u$_{m}$.
- Số u$_{1}$ được gọi là số hạng đầu, số u$_{m}$ được gọi là số hạng cuối của dãy số đó.
Ví dụ 1: (SGK – tr.44).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.44).
Luyện tập 1
Số hạng đầu: 1, số hạng cuối: 125
Dạng khai triển của dãy số: 1, 8, 27, 64, 125.
HĐ2
Ta có: $u_{1}=\frac{1}{1}=1;u_{2}=\frac{1}{2};u_{3}=\frac{1}{3};...;u_{n}=\frac{1}{n}$;….
Khái niệm
- Mỗi hàm số: u: N* → R được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số u$_{n}$ nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: u$_{1}$, u$_{2}$, u$_{3}$,…, u$_{n}$, ...
- Dãy số đó còn được viết tắt là (u$_{n}$).
- Số u$_{1}$ gọi là số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu), số u$_{2}$ gọi là số hạng thứ hai,…, số u$_{n}$ gọi là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số đó.
Chú ý: Dãy số không đổi là dãy số có tất cả các số hạng đều bằng nhau.
Ví dụ 2: (SGK – tr.44).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.44).
Luyện tập 2
a) Năm số hạng đầu của dãy số: 1; 4; 9; 16; 25
Số hạng tổng quát của dãy số: $(u_{n})=n^{2}$ với n ∈ N.
b) Dạng khai triển của dãy số: 1; 4; 9; ...; $n^{2}$; ...
2. CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
HĐ3
a) Cách xác định mỗi số hạng của các dãy số đã cho là:
- Dãy số (1) được xác định bằng cách liệt kê.
- Dãy số (2) được xác định bằng cách diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
- Dãy số (3) được xác định bằng cách cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Dãy số (4) được xác định bằng cách cho bằng phương pháp quy hồi.
b) Từ ý a) ta có thể thấy dãy số có thể cho bằng 4 phương pháp: liệt kê, diễn đạt bằng lời các xác định mỗi số hạng của dãy số đó, cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó, cho bằng phương pháp quy hồi.
Cách cho một dãy số:
- Liệt kê các số hạng của dãy số đó (với những dãy số hữu hạn và có ít số hạng).
- Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
- Cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Cho bằng phương pháp truy hồi.
Ví dụ 3: (SGK – tr.45).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.45).
Ví dụ 4: (SGK – tr.46).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.46).
Luyện tập 3
$u_{33}= \frac{33-3}{3.33+1}=\frac{3}{10}$
$u_{333}=\frac{33}{100}$
Dạng khai triển của dãy số: $-\frac{1}{2};-\frac{1}{7};0;\frac{1}{13};$...$\frac{3}{10}$;...$\frac{33}{100}$...; $u_{n}=\frac{n-3}{3n+1}$; ...
3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
HĐ4
Ta có: $u_{n+1}=(n+1)^{2}=n^{2}+2n+1$
Xét hiệu: $u_{n+1}-u_{n}=n^{2}+2n+1-n^{2}=2n+1$ > 0 với mọi n ∈ N*.
Vậy $u_{n+1}>u_{n}$.
Khái niệm
- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là dãy số tăng nếu $u_{n+1}>u_{n}$ với mọi n∈N*.
- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là dãy số giảm nếu $u_{n+1}<u_{n}$ với mọi n∈N*.
Ví dụ 5: (SGK – tr.46).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.46).
Luyện tập 4
Ta có:
Với mọi $n\in \mathbb{N}^{*}$, ta có: $u_{n+1}=\frac{1}{3^{n+1}}$.
Xét hiệu: $u_{n+1}-u_{n}=\frac{1}{3^{n+1}}-\frac{1}{3^{n}}=-\frac{2}{3^{n+1}}< 0$ hay $u_{n+1}< v_{n}$ với mọi $n\in \mathbb{N}^{*}$.
Vậy dãy số $(u_{n})$ là dãy số giảm.
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều là dãy số tăng hay dãy số giảm. Chẳng hạn, dãy số (u$_{n}$) với $u_{n}=(-1)^{n}$ có dạng khai triển: -1;1; -1;1; -1;…. Không là dãy số tăng, cũng không là dãy dãy số giảm.
4. DÃY SỐ BỊ CHẶN
HĐ5
Xét hiệu: $u_{n}-2=1+\frac{1}{n}-2=\frac{1}{n}-1$
Vì n ∈ N* nên n ≥ 1 suy ra $\frac{1}{n}$ ≤ 1
Do đó: $\frac{1}{n}$ - 1 ≤ 0
Vậy u$_{n}$ - 2 ≤ 0 hay u$_{n}$ ≤ 2
Khái niệm
- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho u$_{n}$ ≤ M với mọi n ∈ N*.
- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho u$_{n}$ ≥ m với mọi n ∈ N*.
- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới; tức là tồn tại các số m và M sao cho m ≤ u$_{n}$ ≤ M với mọi n ∈ N*.
Câu hỏi
Với mọi n ∈ N* ta có: $u_{n}=\frac{2n+1}{n+2}=2-\frac{3}{n+2}$
Vì $0<\frac{3}{n+2}\leq 1$,∀n ∈ N* nên $1\leq 2-\frac{3}{n+2}<2$,∀n ∈ N*
Nên dãy số bị chặn trên.
=> Vậy dãy số (u$_{n}$) bị chặn.
Ví dụ 6: (SGK – tr.46).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.46).
Luyện tập 5
Ta có: $u_{n}=\frac{n^{2}+1}{2n^{2}+4}=\frac{1}{2}-\frac{1}{2(n^{2}+2)}<\frac{1}{2}$, với mọi $n\in \mathbb{N}^{*}$.
Có $u_{n}=\frac{n^{2}+1}{2n^{2}+4}>0$
Do đó $0<u_{n}<\frac{1}{2}$, với mọi $n\in \mathbb{N}^{*}$.
Vậy dãy số $(u_{n})$ là dãy số bị chặn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận