Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 cánh diều bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đạo hàm cấp một của hàm số $y=(1-x^{3})^{5}$

  • A. $y'=5(1-x^{3})^{4}$
  • B. $y'=-15x^{2}(1-x^{3})^{4}$
  • C. $y'=-3(1-x^{3})^{4}$
  • D. $y'=-5x^{2}(1-x^{3})^{4}$

Câu 2: Cho hàm số $y=\frac{x^{2}+x}{x-2}$ đạo hàm của hàm số tại x = 1 là

  • A. y'(1) = -4
  • B. y'(1) = -5
  • C. y'(1) = -3
  • D. y'(1) = -2

Câu 3: Cho hàm số $y=\frac{3}{1-x}$. Để y′<0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

  • A. {1}
  • B. R∖{1}
  • C. ∅
  • D. R

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau: $y=x^{4}-3x^{2}+2x-1$

  • A. $y'=4x^{3}-6x+3$
  • B. $y'=4x^{4}-6x+2$
  • C. $y'=4x^{3}-3x+2$
  • D. $y'=4x^{3}-6x+2$

Câu 5: Cho hàm số $y=\frac{2x^{2}+3x-1}{x^{2}-5x+2}$. Đạo hàm y' của hàm số là

  • A. $y'=\frac{-13x^{2}-10x+1}{(x^{2}-5x+2)^{2}}$
  • B. $y'=\frac{-13x^{2}+5x+11}{(x^{2}-5x+2)^{2}}$
  • C. $y'=\frac{-13x^{2}+5x+1}{(x^{2}-5x+2)^{2}}$
  • D. $y'=\frac{-13x^{2}+10x+1}{(x^{2}-5x+2)^{2}}$

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{x+\sqrt{x+\sqrt{x}}}$

  • A. $\frac{1}{2\sqrt{x+\sqrt{x+x}}}.[1+\frac{1}{2\sqrt{x+\sqrt{x}}}.(1+\frac{1}{2\sqrt{x}})]$
  • B. $\frac{1}{\sqrt{x+\sqrt{x+x}}}.[1+\frac{1}{\sqrt{x+\sqrt{x}}}.(1+\frac{1}{\sqrt{x}})]$
  • C. $\frac{1}{\sqrt{x+\sqrt{x+x}}}.[1+\frac{1}{2\sqrt{x+\sqrt{x}}}.(1+\frac{1}{2\sqrt{x}})]$
  • D. $\frac{1}{2\sqrt{x+\sqrt{x+x}}}.[1-\frac{1}{2\sqrt{x+\sqrt{x}}}.(1+\frac{1}{2\sqrt{x}})]$

Câu 7: Hàm số nào sau đây có $y'=2x+\frac{1}{x^{2}}$?

  • A. $y=\frac{x^{3}+1}{x}$
  • B. $y=\frac{3(x^{2}+x}{x^{3}}$
  • C. $y=\frac{x^{3}+5x-1}{x}$
  • D. $y=\frac{2x^{2}+x-1}{x}$

Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số $y=\frac{2x+5}{x^{2}+3x+3}$

  • A. $y'=\frac{2x^{2}+10x+9}{(x^{2}+3x+3)^{2}}$
  • B. $y'=\frac{-2x^{2}-10x-9}{(x^{2}+3x+3)^{2}}$
  • C. $y'=\frac{x^{2}-2x-9}{(x^{2}+3x+3)^{2}}$
  • D. $y'=\frac{-2x^{2}-5x-9}{(x^{2}+3x+3)^{2}}$

Câu 9: Cho hàm số $y=x^{3}-3x^{2}-9x-5$. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:

  • A. {−1;2}
  • B. {−1;3}
  • C. {0;4}
  • D. {1;2}

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số $y=\frac{1}{x^{2}-2x+5}$

  • A. $y'=\frac{2x-2}{(x^{2}-2x+5)^{2}}$
  • B. $y'=\frac{2x-2}{(x^{2}-2x+5)^{2}}$
  • C. $y'=(2x-2)(x^{2}-2x+5)$
  • D. $y'=\frac{1}{2x-2}$

Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{1-2x^{2}}$

  • A. $y'=\frac{1}{2\sqrt{1-2x^{2}}}$
  • B. $y'=\frac{-4x}{\sqrt{1-2x^{2}}}$
  • C. $y'=\frac{-2x}{\sqrt{1-2x^{2}}}$
  • D. $y'=\frac{2x}{2\sqrt{1-2x^{2}}}$

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số sau $f(x)=\left\{\begin{matrix}x^{2}-3x+1 khi x >1\\ 2x+2 khi x\leq 1\end{matrix}\right.$ ta được

  • A. $f(x)=\left\{\begin{matrix}2x-3 khi x >1\\ 2 khi x\leq 1\end{matrix}\right.$
  • B. $f(x)=\left\{\begin{matrix}2x-3 khi x >1\\ 2 khi x< 1\end{matrix}\right.$
  • C. Không tồn tại
  • D. f'(x) = 2x - 3

Câu 13: Đạo hàm của hàm số $y=(x^{3}-2x^{2})^{2016}$ là:

  • A. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})^{2015}$
  • B. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})^{2015}(3x^{2}-4x)$
  • C. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})(3x^{2}-4x)$
  • D. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})(3x^{2}-2x)$

Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số $f(x)=-x^{4}+4x^{3}-3x^{2}+2x+1$ tại điểm x = −1

  • A. f′(−1)=4
  • B. f′(−1)=14
  • C. f′(−1)=15
  • D. f′(−1)=24

Câu 15:  Tính đạo hàm của hàm số sau $y=\frac{2x+1}{x+2}$

  • A. $-\frac{3}{(x+2)^{2}}$
  • B. $\frac{3}{x+2}$
  • C. $\frac{3}{(x+2)^{2}}$
  • D. $\frac{2}{(x+2)^{2}}$

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số $y=(x+1)\sqrt{x^{2}+x+1}$

  • A. $\frac{4x^{2}-5x+3}{2\sqrt{x^{2}+x+1}}$
  • B. $\frac{4x^{2}+5x-3}{2\sqrt{x^{2}+x+1}}$
  • C. $\frac{4x^{2}+5x+3}{\sqrt{x^{2}+x+1}}$
  • D. $\frac{4x^{2}+5x+3}{2\sqrt{x^{2}+x+1}}$

Câu 17: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{1}{\sqrt{x+1}-\sqrt{x-1}}$ là

  • A. $y'=-\frac{1}{(\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1})^{2}}$
  • B. $y'=\frac{1}{2\sqrt{x+1}+2\sqrt{x-1}}$
  • C. $y'=\frac{1}{4\sqrt{x+1}}+\frac{1}{4\sqrt{x-1}}$
  • D. $y'=\frac{1}{2\sqrt{x+1}}+\frac{1}{2\sqrt{x-1}}$

Câu 18: Cho hàm số $f(x)=(\sqrt{x}-\frac{1}{\sqrt{x}})^{3}$. Hàm số có đạo hàm f'(x) bằng

  • A. $\frac{3}{2}(\sqrt{x}+\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{x\sqrt{x}}+\frac{1}{x^{2}\sqrt{x}})$
  • B. $x\sqrt{x}-3\sqrt{x}+\frac{3}{\sqrt{x}}-\frac{1}{x\sqrt{x}}
  • C. $\frac{3}{2}(-\sqrt{x}+\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{x\sqrt{x}}-\frac{1}{x^{2}\sqrt{x}})$
  • D. $\frac{3}{2}(\sqrt{x}-\frac{1}{\sqrt{x}}-\frac{1}{x\sqrt{x}}+\frac{1}{x^{2}\sqrt{x}})$

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số $y=\frac{4x+1}{\sqrt{x^{2}+2}}$ 

  • A. $\frac{-x}{(x^{2}+2)\sqrt{x^{2}+2}}$
  • B. $\frac{x+8}{(x^{2}+2)\sqrt{x^{2}+2}}$
  • C. $\frac{-x+8}{(x^{2}+3)\sqrt{x^{2}+2}}$
  • D. $\frac{-x+8}{(x^{2}+2)\sqrt{x^{2}+2}}$

Câu 20: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi $f(x) = 2x^{2} + 1$. Giá trị f'(-1) bằng:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. - 4
  • D. 3

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau: $y=(1+2x)(2+3x^{2})(3-4x^{3})$

  • A. $y'=(2+3x^{2})(3-4x^{3})+(1+2x)(6x)(3-4x^{3})+(1+2x)(2+3x^{2})(-12x^{2})$
  • B. $y'=4(2+3x^{2})(3-4x^{3})+(1+2x)(6x)(3-4x^{3})+(1+2x)(2+3x^{2})(-12x^{2})$
  • C. $y'=2(2+3x^{2})(3-4x^{3})+(1+2x)(6x)(3-4x^{3})+(1-2x)(2+3x^{2})(-12x^{2})$
  • D. $y'=2(2+3x^{2})(3-4x^{3})+(1+2x)(6x)(3-4x^{3})+(1+2x)(2+3x^{2})(-12x^{2})$

Câu 22: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi $f(x)=\sqrt{x^{2}}$. Giá trị f'(0) bằng

  • A. 0.
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Không tồn tại

Câu 23: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{x-1}{\sqrt{x^{2}+1}}$ bằng biểu thức nào sau đây

  • A. $\frac{2x}{\sqrt{x^{2}+1}}$
  • B. $\frac{x+1}{\sqrt{(x^{2}+1})^{3}}$
  • C. $\frac{2(x+1)}{\sqrt{(x^{2}+1)^{3}}}$
  • D. $\frac{x^{2}-x+1}{\sqrt{(x^{2}+1)^{3}}}$

Câu 24: Tiếp tuyến của parabol $y=4-x^{2}$ tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là:

  • A. $\frac{25}{2}$
  • B. $\frac{5}{4}$
  • C. $\frac{5}{2}$
  • D. $\frac{25}{4}$

Câu 25: Cho hàm số $y=(\frac{1-\sqrt{x}}{1+\sqrt{x}})^{2}$. Đạo hàm của hàm số f(x) là

  • A. $f'(x)=\frac{-2(1-\sqrt{x})}{(1+\sqrt{x})^{3}}$
  • B. $f'(x)=\frac{-2(1-\sqrt{x})}{\sqrt{x}(1+\sqrt{x})^{3}}$
  • C. $f'(x)=\frac{2(1-\sqrt{x})}{\sqrt{x}(1+\sqrt{x})^{2}}$
  • D. $f'(x)=\frac{2(1-\sqrt{x})}{1+\sqrt{x}}$

Câu 26: Tìm m để hàm số $y=\frac{mx^{3}}{3}-mx^{2}+(3m-1)x+1$ có $y'\leq 0,\forall x\in R$

  • A. $m\leq \sqrt{2}$
  • B. $m\leq 2$
  • C. $m\leq 0$
  • D. m < 0

Câu 27: Tìm trên (C) : $y=2x^{3}-3x^{2}+1$ những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.

  • A. M(−1;−4)
  • B. M(−2;−27)
  • C. M(1;0)
  • D. M(2;5)

Câu 28: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x^{4}+2x^{2}-1$ tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:

  • A. y=8x−6,y=−8x−6
  • B. y=8x−6,y=−8x+6
  • C. y=8x−8,y=−8x+8
  • D. y=40x−57.

Câu 29: Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} bởi $f(x)=\frac{2x}{x-1}$. Giá trị của f'(-1) bằng

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. -2
  • D. Không tồn tại

Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số sau: $y=(x^{2}-x+1)^{3}.(x^{2}+x+1)^{2}$

  • A. $y'=(x^{2}-x+1)^{2}[3(2x-1)(x^{2}+x+1) + 2(2x+1)(x^{2}-x+1)]$
  • B. $y'=(x^{2}-x+1)^{2}(x^{2}+x+1)[3(2x-1)(x^{2}+x+1) + (x^{2}-x+1)]$
  • C. $y'=(x^{2}-x+1)^{2}(x^{2}+x+1)[3(2x-1)(x^{2}+x+1) + 2(2x+1)(x^{2}-x+1)]$
  • D. $y'=(x^{2}-x+1)^{2}(x^{2}+x+1)[3(2x-1)(x^{2}+x+1) - 2(2x+1)(x^{2}-x+1)]$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác