Giải siêu nhanh toán 11 cánh diều bài 1: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Giải siêu nhanh bài 1 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm toán 11 cánh diều. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
I. Mẫu số liệu ghép nhóm
Bài 1: Trong bảng 1 ở phần mở đầu, ta thấy...
Đáp án:
a) Ô tô có độ tuổi từ 8 đến dưới 12 là: 48.
b) Ô tô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16 là: 22.
c) Ô tô có độ tuổi từ 16 đến dưới 20 là: 8.
Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm?
Đáp án:
Ở Bảng 1 có:
+ 120 số liệu; 5 nhóm.
+ Tần số mỗi nhóm lần lượt là:
Nhóm | Tần số |
[0;4) | 13 |
[4;8) | 29 |
[8;12) | 48 |
[12;16) | 22 |
[16;20) | 8 |
Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối lớp 11...
Đáp án:
Ta có thể chia mẫu số liệu thành năm nhóm như sau:
[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175)
Bài 4: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối...
Đáp án:
Nhóm | Tần số |
[25;34) | 3 |
[34;43) | 3 |
[43;52) | 6 |
[52;61) | 5 |
[61;70) | 4 |
[70;79) | 3 |
[79;88) | 4 |
[88;97) | 2 |
n=30 |
Bài 5: Trong Bảng 4 , có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị của đầu mút phải…
Đáp án:
Các giá trị không vượt quá giá trị của đầu mút phải
a) 163 của nhóm 1: 6 giá trị
b) 166 của nhóm 2: 18 giá trị
c) 169 của nhóm 3: 28 giá trị
d) 172 của nhóm 4: 33 giá trị
e) 175 của nhóm 5: 36 giá trị
Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97)
Đáp án:
Nhóm | Tần số | Tần số tích lũy |
[25;34) | 3 | 3 |
[34;43) | 3 | 6 |
[43;52) | 6 | 12 |
[52;61) | 5 | 17 |
[61;70) | 4 | 21 |
[70;79) | 3 | 24 |
[79;88) | 4 | 28 |
[88;97) | 2 | 30 |
n=30 |
II. Số trung bình cộng (Số trung bình)
Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 7)…
Đáp án:
a) x$_{1}$=$\frac{160+163}{2}$=161,5.
b) Tương tự ta tính được:
x$_{2}$=$\frac{163+166}{2}$=164,5 ; x$_{3}$=$\frac{166+169}{2}$=167,5
x$_{4}$=$\frac{169+172}{2}$=170,5 ; x$_{5}$=$\frac{172+175}{2}$=173,5
=> Bảng hoàn thiện:
Nhóm | Giá trị đại diện | Tần số |
[160;163) | 161,5 | 6 |
[163;166) | 164,5 | 12 |
[166;169) | 167,5 | 10 |
[169;172) | 170,5 | 5 |
[172;175) | 173,5 | 3 |
n=36 |
c) $\bar{x}$=$\frac{6.161,5+12.164,5+10.167,5+5.170,5 +3.173,5}{36}$ ≈ 166,4
Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2
Đáp án:
Nhóm | Giá trị đại diện | Tần số |
[25;34) | 29,5 | 3 |
[34;43) | 38,5 | 3 |
[43;52) | 47,5 | 6 |
[52;61) | 56,5 | 5 |
[61;70) | 65,5 | 4 |
[70;79) | 74,5 | 3 |
[79;88) | 83,5 | 4 |
[88;97) | 92,5 | 2 |
n=30 |
=> $\bar{x}$=$\frac{3.29,5 + 3.38,5 + 6.47,5 + 5.56,5 + 4.65,5 + 3.74,5 + 4.83,5 + 2.92,5}{30}$ ≈ 59,2
III. Trung vị
Bài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10…
Đáp án:
a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 49,5
b) + Đầu mút trái r$_{3}$=32,5
+ Độ dài d$_{3}$=42,5-37,5=5
+ Tần số n$_{3}$=20
+ Tần số tích lũy cf$_{2}$=40
c) M$_{e}$=32,5+($\frac{49,5-40}{20}$).5=34,875
Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1
Đáp án:
Nhóm | Tần số | Tần số tích lũy |
[0;4) | 13 | 13 |
[4;8) | 29 | 42 |
[8;12) | 48 | 90 |
[12;16) | 22 | 112 |
[16;20) | 8 | 120 |
n=120 |
+ Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng $\frac{n}{2}$=60 => k=3
+ r=8 ; d=12-8=4 ; n$_{k}$=48; cf$_{k-1}$=42
M$_{e}$=r+($\frac{\frac{n}{2}-cf_{k-1}}{n_{k}}$).d = 8+($\frac{60-42}{48}$) . 4=9,5
IV. Tứ phân vị
Bài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm...
Đáp án:
a) M$_{e}$=120+($\frac{20-19}{13}$).60=$\frac{1620}{13}$
b) Đúng
Đầu mút trái s=60; Độ dài h=60
Tần số n$_{2}$=13 ; Tần số tích lũy cf$_{1}$=6
Q$_{1}$=60+($\frac{10-6}{13}$).60=$\frac{1020}{13}$
c) Đúng
Đầu mút trái t=120; Độ dài l=60
Tần số n$_{3}$=13 ; Tần số tích lũy cf$_{2}$=19
Q$_{3}$=120+($\frac{30-19}{13}$).60=$\frac{2220}{13}$
Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1
Đáp án:
Nhóm | Tần số | Tần số tích lũy |
[0;4) | 13 | 13 |
[4;8) | 29 | 42 |
[8;12) | 48 | 90 |
[12;16) | 22 | 112 |
[16;20) | 8 | 120 |
n=120 |
* Tứ phân vị thứ nhất Q$_{1}$:
+ Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng $\frac{n}{4}$=30 là nhóm 2 => p=2
+ s=4; h=8-4=4; n$_{2}$=29; cf$_{1}$=13.
=> Q$_{1}$=4+($\frac{30-13}{29}$).4=6,34
* Tứ phân vị thứ hai Q$_{2}$=Me:
+ Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng $\frac{n}{2}$=60 là nhóm 3 => k=3
+ r=8; d=4; n$_{3}$=48 ; cf$_{2}$=42
=> Q$_{2}$=M$_{e}$=8+($\frac{60-42}{48}$).4=9,5
* Tứ phân vị thứ ba Q$_{3}$:
+ Nhóm đầu tiên có tần số lớn hơn hoặc bằng $\frac{3n}{4}$=90 là nhóm 3 => q=3
+ t=8; l=4; n$_{3}$=48 ; cf$_{2}$=42
=> Q$_{3}$=8+($\frac{90-42}{48}$).4=12
V. Mốt
Bài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:…
Đáp án:
a) Nhóm [50;60) có tần số lớn nhất.
b) Đầu mút trái: 50; Độ dài: 10
Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười)
Đáp án:
- Nhóm [50;60) là nhóm có tần số lớn nhất.
- Đầu mút trái u=50; Độ dài g=10;
Tần số n$_{i}$=16; Tần số n$_{i-1}$=10; Tần số n$_{i+1}$=8
=> M$_{o}$=50+($\frac{16-10}{2.16-10-8}$).10=54,3
VI. Bài tập
Bài 1: Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị : km/h)…
Đáp án:
a)
Nhóm | Tần số | Tần số tích lũy |
[40;45) | 4 | 4 |
[45;50) | 11 | 15 |
[50;55) | 7 | 22 |
[55;60) | 8 | 30 |
[60;65) | 8 | 38 |
[65;70) | 2 | 40 |
n=40 |
b)
+ Trung bình cộng: $\bar{X}$=$\frac{42,5.4+47,5.11+52,5.7+57,5.8+62,5.8+67,5.2}{40}$=53,875
+ Trung vị: Ta có $\frac{n}{2}$=20 nên nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 20 với r=50;d=5;n$_{3}$=7;cf$_{2}$=15.
M$_{e}$=50+($\frac{20-15}{7}$).5 ≈ 53,57
+ Tứ phân vị: Q$_{2}$=M$_{e}$ ≈ 53,57
Ta có $\frac{n}{4}$=10 nên nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 10 với s=45;h=5;n$_{2}$=11;cf$_{1}$=4.
Q$_{1}$=45+($\frac{10-4}{11}$).5≈47,7
Ta có $\frac{3n}{4}$=30 nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 30 với t=55;l=5;n$_{4}$=8;cf$_{3}$=22.
Q$_{3}$=55+($\frac{30-22}{8}$).5=60
c) Mốt của mẫu số liệu:
M$_{0}$=45+($\frac{11-4}{2.11-4-7}$).5 ≈ 48,18.
Bài 2: Mẫu số liệu ghi lại cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilôgam)…
a)
Nhóm | Tần số | Tần số tích lũy |
[15;20) | 1 | 1 |
[20;25) | 0 | 1 |
[25;30) | 0 | 1 |
[30;35) | 1 | 2 |
[35;40) | 10 | 12 |
[40;45) | 17 | 29 |
[45;50) | 0 | 29 |
[50;55) | 1 | 30 |
n=30 |
b) + Trung bình cộng: $\bar{X}$=$\frac{17,5+32,5+37,5.10+42,5.17+52,5}{30}$=40
+ Trung vị: Ta có $\frac{n}{2}$=15 nên nhóm 6 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn 15 với r=40;d=5;n$_{6}$=17;cf$_{5}$=12.
M$_{e}$=40+($\frac{15-12}{17}$).5 ≈ 40,88
+ Tứ phân vị:
Q$_{2}$=M$_{e}$≈40,88
Ta có $\frac{n}{4}$=7,5 nên nhóm 5 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn 7,5 với s=35;h=5;n$_{5}$=10;cf$_{4}$=2.
Q$_{1}$=35+($\frac{7,5-2}{10}$).5=37,75
Ta có $\frac{3n}{4}$=22,5 nên nhóm 6 là nhóm có tần số tích lũy bằng 29 lớn hơn 22,5 với t=40;l=5;n$_{6}$=17;cf$_{5}$=12.
Q$_{3}$=40+($\frac{22,5-12}{17}$).5 ≈ 43,09
c) Mốt của mẫu số liệu:
M$_{0}$=40+($\frac{17-10}{2.17-10-0}$).5 ≈ 41,46.
Bài 3: Bảng 15 cho ta tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 40 mẫu câu ở vườn thực vật (đơn vị: centimét)
a) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu
Đáp án:
+ Trung bình cộng: $\bar{X}$=$\frac{35.4+45.10+55.14+65.6+75.4+85.2}{40}$=55,5
+ Trung vị: Ta có $\frac{n}{2}$=20 nên nhóm 3 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn 20 với r=50;d=10;n$_{3}$=14;cf$_{2}$=14.
M$_{e}$=50+($\frac{20-14}{14}$).10 ≈ 54,29
+ Tứ phân vị:
Q$_{2}$=M$_{e}$ ≈ 54,29
Ta có $\frac{n}{4}$=10 nên nhóm 2 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn 10 với s=40;h=10;n$_{2}$=10;cf$_{1}$=4.
Q$_{1}$=40+$\frac{10-4}{10}$.10=46
Ta có 3n4=30 nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 34 lớn hơn 30 với t=60;l=10;n$_{4}$=6;cf$_{3}$=28.
Q$_{3}$=60+($\frac{30-28}{6}$).10 ≈ 63,33
c) Mốt của mẫu số liệu:
M$_{0}$=50+($\frac{14-10}{2.14-10-6}$).10 ≈ 53,33
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận