Giải SBT Toán 11 cánh diều bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực
Giải chi tiết sách bài tập Toán 11 tập 2 Cánh diều bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bài 1 trang 33 SBT Toán 11 CD tập 2: Điều kiện xác định của x−7 là:
A. x∈R
B. x≠0
C. x≥0
D. x>0
Lời giải chi tiết
Đáp án B.
Từ định nghĩa lũy thừa với số nguyên: Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0, ta có: a−n=$\frac{1}{a^{n}}$
Bài 2 trang 33 SBT Toán 11 CD tập 2: Điều kiện xác định của là:
A. x∈R
B. x≠0
C. x≥0
D. x>0
Lời giải chi tiết
Từ định nghĩa lũy thừa với số hữu tỉ:
Cho số thực dương a và số hữu tỉ r = $\frac{m}{n}$, trong đó m∈Z;n∈N∗,n≥2. Lũy thừa của a với số mũ r xác định bởi: ar= $a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[n]{a^{m}}$
Đáp án D.
Bài 3 trang 33 SBT Toán 11 CD tập 2: Điều kiện xác định của $\sqrt[8]{x^{3}}$ là:
A. x∈R
B. x≠0
C. x≥0
D. x>0
Lời giải chi tiết
Từ định nghĩa lũy thừa với số hữu tỉ:
Cho số thực dương a và số hữu tỉ $r=\frac{m}{n}$, trong đó m∈Z;n∈N∗,n≥2. Lũy thừa của a với số mũ r xác định bởi: $ar=a^{\frac{m}{n}}=\sqrt[n]{a^{m}}$
Đáp án D.
Bài 4 trang 33 SBT Toán 11 CD tập 2: Điều kiện xác định của là:
A. x∈R
B. x≠0
C. x≥0
D. x>0
Lời giải chi tiết
Từ định nghĩa lũy thừa với số thực:
Cho a là số thực dương, α là số vô tỉ, (rn) là dãy số hữu tỉ và limrn=α. Giới hạn của dãy số (arn) gọi là lũy thừa của a với số mũ α, kí hiệu aα,aα=limrn.
Đáp án D.
Bài 5 trang 33 SBT Toán 11 CD tập 2: Giá trị của biểu thức P= $2^{1-\sqrt{2}}.2^{3+\sqrt{2}}.4^{\frac{1}{2}}$ bằng:
A. 128.
B. 64.
C. 16.
D. 32.
Lời giải chi tiết
P = $ 2^{1-\sqrt{2}}.2^{3+\sqrt{2}}.4^{\frac{1}{2}}=2^{1-\sqrt{2}+3+\sqrt{2}}.(2^{2})^{\frac{1}{2}}=2^{4}.2^{1}=2^{5}=32$
Đáp án D.
Bài 7 trang 34 SBT Toán 11 CD tập 2: Nếu $(2-\sqrt{3})^{a-1}<2+\sqrt{3}$ thì:
A. a>0.
B. a>1.
C. a<1.
D. a<0.
Lời giải chi tiết
Ta có: $0<2-\sqrt{3}<1$
Theo đề bài:
(2 − $\sqrt{3}$)a − 1 < 2 + $\sqrt{3}$ ⇔ (2 − $\sqrt{3}$)a − 1< $\frac{1}{2-\sqrt{3}}$ ⇔ (2 − $\sqrt{3}$)a − 1 < (2 − $\sqrt{3}$) − 1 ⇔ a − 1 > −1 ⇔ a>0
Đáp án A.
Bài 8 trang 34 SBT Toán 11 CD tập 2: Nếu $ a^{\sqrt{3}}< a^{\sqrt{2}}$ thì:
A. a>1.
B. a<1.
C. 0<a<1.
D. a>0.
Lời giải chi tiết
Do $ a^{\sqrt{3}}< a^{\sqrt{2}}$ và $\sqrt{3}>\sqrt{2}$ ⇒ 0 < a < 1.
Đáp án C.
Bài 9 trang 34 SBT Toán 11 CD tập 2: Biểu thức P = $ \sqrt[3]{x^{2}\sqrt{x^{3}}}$ với x > 0 được rút gọn bằng:
A. P = $x^{\frac{5}{3}}$
B. P = $x^{\frac{7}{6}}$
C. P = $x^{\frac{1}{3}}$
D. P = $x^{\frac{5}{6}}$
Lời giải chi tiết
P = $ \sqrt[3]{x^{2}\sqrt{x^{3}}}=(x^{2}.x^{\frac{3}{2}})^{\frac{1}{3}}=x^{\frac{2}{3}}.x^{\frac{1}{2}}=x^{\frac{7}{6}}$
Chọn đáp án B.
Bài 10 trang 34 SBT Toán 11 CD tập 2: Biểu thức Q = $a^{\sqrt{3}}.(\frac{1}{a})^{\sqrt{3}-1}$ với a>0 được rút gọn bằng:
A. $\frac{1}{a}$
B. $a^{3}$.
C. a.
D. 1.
Lời giải chi tiết
Q = $a^{\sqrt{3}}.(\frac{1}{a})^{\sqrt{3}-1}=a^{\sqrt{3}}.(a^{-1})^{\sqrt{3}-1}=a^{\sqrt{3}}.a^{1-\sqrt{3}}$ = a.
Đáp án C.
Bài 11 trang 34 SBT Toán 11 CD tập 2: Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết:
a) A = $ \sqrt[7]{3.\sqrt[5]{\frac{1}{3}}}$ với a=3
b) B = $ \frac{25\sqrt[3]{5}}{\sqrt{125}}$ với a = $ \sqrt{5}$
Lời giải chi tiết
a) A = $ \sqrt[7]{3.\sqrt[5]{\frac{1}{3}}}$=$(3^{1}.3^{\frac{-1}{5}})^{\frac{1}{7}}=(3^{1-\frac{1}{5}})^{\frac{1}{7}}=(3^{\frac{4}{5}})^{\frac{1}{7}}=3^{\frac{4}{35}}$
b) B = $\frac{25\sqrt[3]{5}}{\sqrt{125}}$=$\frac{5^{2}.5^{\frac{1}{3}}}{\sqrt{5^{3}}}=\frac{5^{\frac{7}{3}}}{5^{\frac{3}{2}}}=5^{\frac{7}{3}-\frac{3}{2}}=5^{\frac{5}{6}}=((\sqrt{5})^{2})^{\frac{5}{6}}=(\sqrt{5})^{\frac{5}{3}}$
Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 CD tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:
a) $a=(\sqrt{3}-1)\sqrt{2}$ và $b=(\sqrt{3}-1)\sqrt{3}$
b) $a=(\sqrt{2}-1)\pi$ và $b=(\sqrt{2}+1)e$
c) a= $ \frac{1}{3^{400}}$ và b = $ \frac{1}{4^{300}}$
d) a = $ \frac{8}{\sqrt[4]{27}}$ và b =$ (\frac{\sqrt{3}}{2})^{\frac{3}{4}}$
Lời giải chi tiết
a) Do $0<\sqrt{3}-1<1$ và $\sqrt{2}<\sqrt{3}$ ⇒ $(\sqrt{3}-1)\sqrt{2} > (\sqrt{3}-1)\sqrt{3}$ hay a>b.
b) Ta có: $b=(\sqrt{2}+1)e$, $(\frac{1}{\sqrt{2}-1})e=(\sqrt{2}-1)-e$
Do $0<\sqrt{1}-2$ và −e<π ⇒ $(\sqrt{2}-1)\pi < (\sqrt{2}-1)-e$ hay a<b
c) Ta có: a = $ \frac{1}{3^{400}}=(\frac{1}{3^{4}})^{100}=(\frac{1}{81})^{100}$ và b = $\frac{1}{4^{300}}=(\frac{1}{4^{3}})^{100}=(\frac{1}{64})^{100}$
Do $ \frac{1}{81}<\frac{1}{64}$ và 100>0 ⇒ ($\frac{1}{81}$)100<($\frac{1}{64}$)100 hay a<b
d) Ta có: a = $\frac{8}{\sqrt[4]{27}}=\frac{2^{3}}{\sqrt[4]{3^{3}}}=\frac{(\sqrt[4]{16})^{3}}{\sqrt[4]{3^{3}}}=\frac{16^{\frac{3}{4}}}{3^{\frac{3}{4}}}$
Do $\frac{16}{3}>\frac{\sqrt{3}}{2}$ và $\frac{3}{4}$ > 0 ⇒ $(\frac{16}{3})^{\frac{3}{4}}>(\frac{\sqrt{3}}{2})^{\frac{3}{4}}$ haya>b.
Bài 13 trang 35 SBT Toán 11 CD tập 2: Xác định các giá trị của số thực a thỏa mãn:
a) $a^{\frac{1}{2}}>a^{\sqrt{3}}$
b) $a^{-\frac{3}{2}}>a^{\frac{2}{3}}$
c) $(\sqrt{2})^{a}>(\sqrt{3})^{a}$
Lời giải chi tiết
a) Do $ \frac{1}{2}<\sqrt{3}$ và $a^{\frac{1}{2}}>a^{\sqrt{3}}$⇒0<a<1.
b) Do $-\frac{3}{2}<\frac{2}{3}$ và $a^{-\frac{3}{2}}<a^{\frac{2}{3}}$ ⇒ a>1.
c) Do $\sqrt{2}<\sqrt{3}$ và $(\sqrt{2})^{a}>(\sqrt{3})^{a}$ ⇒ a<0.
Bài 14 trang 35 SBT Toán 11 CD tập 2: Cho a>0,b>0. Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a) A = $\frac{(\sqrt[4]{a^{3}b^{2}})^{4}}{\sqrt[3]{\sqrt{a^{12}b^{6}}}}$
b) B = $\frac{a^{\frac{1}{3}}\sqrt{b}+b^{\frac{1}{3}}\sqrt{a}}{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}$
Lời giải chi tiết
a) Ta có: A = $ \frac{(\sqrt[4]{a^{3}b^{2}})^{4}}{\sqrt[3]{\sqrt{a^{12}b^{6}}}}=\frac{a^{3}b^{2}}{\sqrt[3]{a^{6}b^{3}}}=\frac{a^{3}b^{2}}{a^{2}b}=ab$
b) Ta có: B = $ \frac{a^{\frac{1}{3}}\sqrt{b}+b^{\frac{1}{3}}\sqrt{a}}{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}=\frac{a^{\frac{1}{3}}b^{\frac{1}{3}}(a^{\frac{1}{6}}+b^{\frac{1}{6}})}{a^{\frac{1}{6}}+b^{\frac{1}{6}}}=a^{\frac{1}{3}}b^{\frac{1}{3}}$
Bài 15 trang 35 SBT Toán 11 CD tập 2: Cho x,y là các số thực dương và số thực a thỏa mãn:
$a=\sqrt{x^{2}+\sqrt[3]{x^{4}y^{2}}}+\sqrt{y^{2}+\sqrt[3]{x^{2}y^{4}}}$. Chứng minh rằng $a^{\frac{2}{3}}=x^{\frac{2}{3}}+y^{\frac{2}{3}}$
Lời giải chi tiết
Theo đề bài:
$a=\sqrt{x^{2}+\sqrt[3]{x^{4}y^{2}}}+\sqrt{y^{2}+\sqrt[3]{x^{2}y^{4}}}$
$\Leftrightarrow b^{6}=\sqrt{m^{12}+\sqrt[3]{m^{24}n^{12}}}+\sqrt{n^{12}+\sqrt[3]{m^{12}n^{24}}}$
$\Leftrightarrow b^{6}=\sqrt{m^{12}+m^{8}n^{4}}+\sqrt{n^{12}+m^{4}n^{8}}$
$\Leftrightarrow b^{6}=\sqrt{m^{8}(m^{4}+n^{4})}+\sqrt{n^{8}(m^{4}+n^{4})}$
$\Leftrightarrow b^6=m^{4}\sqrt{m^{4}+n^{4}}+n^{4}\sqrt{m^{4}+n^{4}}$
$\Leftrightarrow b^{6}=(m^{4}+n^{4}) \sqrt{m^{4}+n^{4}}$
$\Leftrightarrow b^{6}=(\sqrt{m^{4}+n^{4}})^{3}$
$\Leftrightarrow b^{2}=\sqrt{m^{4}+n^{4}}$
$\Leftrightarrow b^{4}=m^{4}+n^{4}$ hay $a^{\frac{2}{3}}=x^{\frac{2}{3}}+y^{\frac{2}{3}}$
Bài 16 trang 35 SBT Toán 11 CD tập 2: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 25 năm, tức là cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa. Giả sử lúc đầu có 10 g chất phóng xạ đó. Viết công thức tính khối lượng của chất đó còn lại sau t năm và tính khối lượng của chất đó còn lại sau 120 năm (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn theo đơn vi gam).
Lời giải chi tiết
Chất phóng xạ có chu kì bán rã là T = 25 (năm).
Cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa.
Suy ra khối lượng của chất đó còn lại sau t năm là:
m = $ \frac{m_{o}}{2^{\frac{t}{T}}}$ trong đó $m_{0}$ là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ đó.
Khối lượng của chất đó còn lại sau 120 năm là:
$m= \frac{m_{o}}{2^{\frac{t}{T}}}= \frac{10}{2^{\frac{120}{25}}} \approx0,359$ (g).
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận