Đáp án toán 11 Cánh diều bài 1 Giới hạn của dãy số

Đáp án bài 1 Giới hạn của dãy số. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 11 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ

LT-VD 1Chứng minh rằng:

a) lim 0 = 0

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ = 0

Đáp án chuẩn:

a) Xét: CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐvới mọi CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ => CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ với mọi CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ => lim 0 = 0

b) Xét: CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ với mọi CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ=> CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐlimCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

LT-VD 2: Chứng minh rằng limCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ = -4

Đáp án chuẩn:

Đặt CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

LimCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ =>LimCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

LT-VD 3: Chứng minh rằng limCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Đáp án chuẩn:

0< CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ=> CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

II. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN

LT-VD 4: Tính các giới hạn sau:

a) LimCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Đáp án chuẩn:

a) LimCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN 

LT-VD 5: Tính tổng M = CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

LT-VD 6: Giải thích vì sao nghịch lí Zénon trong phần mở đầu là không đúng?

Đáp án chuẩn:

Thời gian đi hết quãng đường trên là : CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

=> Archilles đuổi kịp rùa sau CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐgiờ

IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC

LT-VD 7: Tính lim ( - n3)

Đáp án chuẩn:

limCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

LT-VD 8: Chứng tỏ rằng limCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ= 0

Đáp án chuẩn:

limCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BT 1: Cho hai dãy số (un), (vn) với un = 3 + 1/n; vn = 5 – 2/n2. Tính các giới hạn sau:

a) lim un, lim vn.

b) lim (u+ vn), lim (un − vn), lim (un.vn), lim un/vn

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ; CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ; CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ; CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ; limCHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BT 2: Tính các giới hạn sau:

a) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

c) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
d) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
e) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
g) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

c) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
d) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
e) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
g) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BT 3:

a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un), với (un), với u= 2/3,q = −1/4.

b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,(6) dưới dạng phân số. 

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BT 4: Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như Hình 3. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.

a) Tính diện tích Sn của hình vuông được tạo thành ở bước thứ n;

b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành. 

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BT 5: Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T= 24 000 năm thì một nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe của con người (T được gọi là chu kì bán rã). (Nguồn: Đại số và Giải tích 11, NXBGD Việt Nam, 2021)

Gọi un là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n. 

a) Tìm số hạng tổng quát un của dãy số (un). 

b) Chứng minh rằng (un) có giới hạn là 0.

c) Từ kết quả câu b), chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 10−6 g. 

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
c) Cần ít nhất 30 chu kì tương ứng với 720 000 năm khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu không còn độc hại với con người.

BT 6: Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R, C1  là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính AB/2, C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính AB/4, Cn là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính AB/2n,... (Hình 4). Gọi pn là độ dài của Cn, Sn là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Cn và đoạn thẳng AB.

a) Tính pn, Sn

b) Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn)

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ; CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b) CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ; CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤCBÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác