Đáp án toán 11 Cánh diều bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm

Đáp án bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 11 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

HĐ1: 

a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.

b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kì

Đáp án chuẩn:

a) 2x0

b) y'=nxn-1

LT1: Cho hàm số y=x22

a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.

b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

1/2

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

f'9=1/6

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

cosx

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.

Đáp án chuẩn:

-sinx

LT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2

Đáp án chuẩn:

f'2=-sin2

HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

ex

LT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

1/x

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP

HĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .

a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.

b) Xác định hàm số y = f(g(x))

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

a) yx'=3e3x+1

b) yx'=22x-3.ln3

GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Cho u = u(x), v = v(x), w = w(x) là các hàm số tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) (u + v + w)' = u' + v' + w';

b) (u + v – w)' = u' + v' – w';

c) (uv)' = u'v';

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

a; b đúng

Bài 2: Cho u = u(x), v = v(x), w = w(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.

Chứng minh rằng (u .  v . w)' = u' . v . w + u . v' . w + u . v . w'.

Đáp án chuẩn:

Đặt: g= u.v và h = g.w => h'= g'.w + g.w'= uv'.w + uv.w'

= u'v + uv'.w + uv.w'= u'.v.w + u.v'.w + u.v.w'.

Bài 3: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 4: Cho hàm số fx=23x+2

a) Hàm số f (x) làm hàm hợp của các hàm số nào?

b) Tìm đạo hàm của f (x)

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 5: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số sau:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 7: Một viên đạn được bắn từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v0 = 196 m/s (bỏ qua sức cản của không khí). Tìm thời điểm mà tốc độ của viên đạn bằng 0. Khi đó viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét (lấy g = 9,8 m/s2)?

Đáp án chuẩn:

1960 (m)

Bài 8: Cho mạch điện như Hình 5. Lúc đầu tụ điện có điện tích Q0. Khi đóng khóa K, tụ điện phóng điện qua cuộn dây; điện tích q của tụ điện phụ thuộc vào thời gian t theo công thức q(t) = Q0sinωt, trong đó ω là tốc độ góc. Biết rằng cường độ I(t) của dòng điện tại thời điểm t được tính theo công thức I(t) = q'(t). Cho biết Q0 = 10-8 (C) và ω = 106π (rad/s). Tính cường độ dòng điện tại thời điểm t = 6 (s) (tính chính xác đến 10-5 mA)

BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMI. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢNHĐ1: a) Tính đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa.b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn tại điểm x bất kìĐáp án chuẩn:a) 2x0b) y =nxn-1LT1: Cho hàm số y=x22a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0 =1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/2Đáp án chuẩn:f'9=1/6Đáp án chuẩn:cosxĐáp án chuẩn:HĐ4: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì.Đáp án chuẩn:-sinxLT4: Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0 = 2Đáp án chuẩn:f'2=-sin2HĐ5: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại điểm x bất kì,Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:HĐ6: Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cotx tại điểm x bất kì, x ≠ kπ (k∈ ℤ)Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:exLT7: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 10x tại điểm x0 = –1Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:1/xĐáp án chuẩn:II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPHĐ9: Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định trên khoảng (a; b) cùng có đạo hàm tại điểm x0 ∈ (a; b).b) Nêu nhận xét về h'(x0) và f'(x0) + g’(x0)Đáp án chuẩn:HĐ10:Cho hàm số y = f(u) = sinu; u = g(x) = x2 .a) Bằng cách thay đổi u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của u theo biến số x.b) Xác định hàm số y = f(g(x))Đáp án chuẩn:LT12: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:Đáp án chuẩn:a) yx'=3e3x+1b) yx'=22x-3.ln3GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

0,01π (A)

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác