Đáp án toán 11 Cánh diều bài tập cuối chương VI
Đáp án bài tập cuối chương VI. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 11 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:
A. x∈ ℝ.
B. x ≥ 0.
C. x ≠ 0.
D. x > 0.
Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:
A. x∈ ℝ.
B. x ≥ 0.
C. x ≠ 0.
D. x > 0.
A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).
B. ℝ \{0; 2}.
C. [0; 2].
D. (0; 2).
Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_463bf327100.png)
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_c3285c14ea0.png)
Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_1c931e34ca0.png)
Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:
A. 15.
B. 125.
C. 10.
D. 25.
Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:
A. 9.
B. 6.
C. √3
D. 81.
Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:
A. 9.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:
A. 0.
B. 2,5.
C. 1,5.
D. 2.
Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:
A. (–∞; 0,2).
B. (0,2; +∞).
C. (0; +∞).
D. (–∞; 0).
Đáp án chuẩn:
1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D
7. A 8. C 9. B 10. A 11. D
Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:
A. (–∞; 16).
B. (16; +∞).
C. (0; 16).
D. (–∞; 0).
Đáp án chuẩn:
C.
Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.
Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?
A. c < a < b.
B. c < b < a.
C. a < b < c.
D. b < c < a.
Đáp án chuẩn:
A.
Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?
A. c < a < b.
B. c < b < a.
C. a < b < c.
D. b < c < a.
Đáp án chuẩn:
D.
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 15. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_4e973062340.png)
Đáp án chuẩn:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_a343fd56910.png)
Bài 16. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_188b8c8bdc0.png)
Đáp án chuẩn:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_80bd344bb50.png)
Bài 17. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_5a7c419d280.png)
Đáp án chuẩn:
a) R\{3 }
b) (-∞;-2]
c) 0; +∞\{e}
d) (0;3]
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_70a42e79310.png)
Đáp án chuẩn:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_5c70ce1dc60.png)
Bài 19. Giải mỗi phương trình sau:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_c885422b350.png)
Đáp án chuẩn:
a) x∈1;3
b) x=1
c) x=14
d) x=5
Bài 20. Giải mỗi bất phương trình sau:
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_c6393bca560.png)
Đáp án chuẩn:
a) x<0,125
b) x≤-1
c) 0<x<1
d) 3/2<x<7
Bài 21. Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị: Jun, kí hiệu J) tại tâm địa chấn ở M độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: logE ≈ 11,4 + 1,5M.
(Nguồn: Giải tích 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021).
a) Tính xấp xỉ năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.
b) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter?
Đáp án chuẩn:
a) E ≈7,9.1018
b) E ≈ 2,5.1023
Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp số lần năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter là: 31 645 lần
Bài 22. Trong cây cối có chất phóng xạ C614. Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được độ phóng xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó. Biết chu kì bán rã của C614 Là T = 5 739 năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm t được cho bởi công thức H = H0e-⋌T với H0 là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0);
![BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI (1 tiết)PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Điều kiện xác định của x-3 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.Bài 2: Điều kiện xác định của x3/5 là:A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).B. ℝ \{0; 2}.C. [0; 2]. D. (0; 2).Bài 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?Bài 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?Bài 6: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:A. 15.B. 125. C. 10.D. 25.Bài 7: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:A. 9. B. 6. C. √3D. 81.Bài 8: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.Bài 9: Nghiệm của phương trình 32x-5 = 27 là:A. 1.B. 4.C. 6.D. 7.Bài 10: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:A. 0.B. 2,5.C. 1,5.D. 2.Bài 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:A. (–∞; 0,2).B. (0,2; +∞).C. (0; +∞).D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:1. C. 2. D 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D Bài 12. Tập nghiệm của bất phương trình log14x > -2 là:A. (–∞; 16).B. (16; +∞).C. (0; 16). D. (–∞; 0).Đáp án chuẩn:C. Bài 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a.Đáp án chuẩn:A. Bài 14. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logbx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?A. c < a < b.B. c < b < a.C. a < b < c.D. b < c < a. Đáp án chuẩn:D. PHẦN TỰ LUẬN](/sites/default/files/ck5/2024-11/19/image_8a09e5bd3d0.png)
là hằng số phóng xạ (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021).
Đáp án chuẩn:
1246,8 năm
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận