Đáp án toán 11 Cánh diều bài 1 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm

Đáp án bài 1 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 11 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

I. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Bài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:

⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;

⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.

Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:

a) Từ 8 đến dưới 12

b) Từ 12 đến dưới 16

c) Từ 16 đến dưới 20

Đáp án chuẩn:

a) 48 ôtô 

b) 22 ôtô 

c) 8 ôtô 

Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? 

Đáp án chuẩn:

+ 120 số liệu; 5 nhóm. 

+ Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.

Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Đáp án chuẩn:

[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) 

Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:

[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).

Đáp án chuẩn:

Nhóm

Tần số

[25;34)

3

[34;43)

3

[43;52)

6

[52;61)

5

[61;70)

4

[70;79)

3

[79;88)

4

[88;97)

2

 

n=30

Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:

a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?

c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?

e) 175 của nhóm 5?

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Có 6 giá trị 

b) Có 18 giá trị 

c) Có 28 giá trị 

d) Có 33 giá trị 

e) Có 36 giá trị 

Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) 

Đáp án chuẩn:

Nhóm

Tần số

Tần số tích lũy

[25;34)

3

3

[34;43)

3

6

[43;52)

6

12

[52;61)

5

17

[61;70)

4

21

[70;79)

3

24

[79;88)

4

28

[88;97)

2

30

II. Số trung bình cộng (Số trung bình)

Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).

Nhóm

Tần số

[160;163)

6

[163;166)

12

[166;169)

10

[169;172)

5

[172;175)

3

 

n=36

a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.

b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

c) 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.

Đáp án chuẩn:

a) x1=161,5. 

b) 

Nhóm

Giá trị đại diện

Tần số

[160;163)

x1=161,5

n1=6

[163;166)

x2=164,5

n2=12

[166;169)

x3=167,5

n3=10

[169;172)

x4=170,5

n4=5

[172;175)

x5=173,5

n5=3

  

n=36

c) x≈166,4 

Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 

Đáp án chuẩn:

Nhóm

Giá trị đại diện

Tần số

[25;34)

29,5

3

[34;43)

38,5

3

[43;52)

47,5

6

[52;61)

56,5

5

[61;70)

65,5

4

[70;79)

74,5

3

[79;88)

83,5

4

[88;97)

92,5

2

  

n=30

x ≈ 59,2 

III. Trung vị

Bài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.

c) Tính giá trị Me theo công thức sau: 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.

Đáp án chuẩn:

a) Đúng.

b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40

c) Me=34,875

Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 

Đáp án chuẩn:

Me=9,5

IV. Tứ phân vị

Bài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?

⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?

• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.

Đáp án chuẩn:

a) 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  

Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). 

Đáp án chuẩn:

Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12

V. MỐT

Bài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;

b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.

Đáp án chuẩn:

a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) 

b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10

Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) 

Nhóm

Tần số

Tần số tích lũy

[30;40)

2

1

[40;50)

10

12

[50;60)

16

28

[60;70)

8

36

[70;80)

2

38

[80;90)

2

40

 

n=40

 

Đáp án chuẩn:

Mo=54,3

VI. Bài tập

Bài 1: Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị : km/h):

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng:

[40; 45), [45; 50), [50; 55), [55; 60), [60; 65), [65; 70).

b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?

Đáp án chuẩn:

a) 

Nhóm

Tần số

Tần số tích lũy

[40;45)

4

4

[45;50)

11

15

[50;55)

7

22

[55;60)

8

30

[60;65)

8

38

[65;70)

2

40

 

n=40

 

b) X=53,875; Me≈ 53,57; Q1 ≈ 47,7 ; Q3=60 

c) M0≈ 48,18

Bài 2: Mẫu số liệu ghi lại cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilôgam)

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng:

[15; 20), [20; 25), [25; 30), [30; 35), [35; 40), [40; 45), [45; 50), [50; 55).

b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?

Đáp án chuẩn:

a) 

Nhóm

Tần số

Tần số tích lũy

[15;20)

1

1

[20;25)

0

1

[25;30)

0

1

[30;35)

1

2

[35;40)

10

12

[40;45)

17

29

[45;50)

0

29

[50;55)

1

30

 

n=30

 

b)  X=40; Me≈40,88 ; Q2≈40,88 ; Q1=37,75; Q3≈43,09 

c) M0≈41,46.

Bài 3: Bảng 15 cho ta tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 40 mẫu câu ở vườn thực vật (đơn vị: centimét)

a) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên

b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu 

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMBài 1: Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.Hãy xác định số ô tô có độ tuổi:a) Từ 8 đến dưới 12b) Từ 12 đến dưới 16c) Từ 16 đến dưới 20Đáp án chuẩn:a) 48 ôtô b) 22 ôtô c) 8 ôtô Bài 2: Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm? Đáp án chuẩn:+ 120 số liệu; 5 nhóm. + Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.Bài 3: Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):Đáp án chuẩn:[160;163) ;[163;166) ;[166;169) ;[169;172) ;[172;175) Bài 4: Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).Đáp án chuẩn:NhómTần số[25;34)3[34;43)3[43;52)6[52;61)5[61;70)4[70;79)3[79;88)4[88;97)2 n=30Bài 5: Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải:a) 163 của nhóm 1?                   b) 166 của nhóm 2?c) 169 của nhóm 3?                     d) 172 của nhóm 4?e) 175 của nhóm 5?Đáp án chuẩn:a) Có 6 giá trị b) Có 18 giá trị c) Có 28 giá trị d) Có 33 giá trị e) Có 36 giá trị Bài 6: Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97) Đáp án chuẩn:NhómTần sốTần số tích lũy[25;34)33[34;43)36[43;52)612[52;61)517[61;70)421[70;79)324[79;88)428[88;97)230II. Số trung bình cộng (Số trung bình)Bài 1: Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).NhómTần số[160;163)6[163;166)12[166;169)10[169;172)5[172;175)3 n=36a) Tìm trung điểm x1 của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm x1 là giá trị đại diện của nhóm 1.b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.c) Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) x1=161,5. b) NhómGiá trị đại diệnTần số[160;163)x1=161,5n1=6[163;166)x2=164,5n2=12[166;169)x3=167,5n3=10[169;172)x4=170,5n4=5[172;175)x5=173,5n5=3  n=36c) x≈166,4 Bài 2: Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Đáp án chuẩn:NhómGiá trị đại diệnTần số[25;34)29,53[34;43)38,53[43;52)47,56[52;61)56,55[61;70)65,54[70;79)74,53[79;88)83,54[88;97)92,52  n=30x ≈ 59,2 III. Trung vịBài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tấn số tích lũy như Bảng 10:a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng b) Tìm đầu mút trái r, độ dài d, tần số n­3 của nhóm 3; tần số tích lũy cf2 của nhóm 2.c) Tính giá trị Me theo công thức sau: Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.Đáp án chuẩn:a) Đúng.b) r=32,5; d=5; n3=20; cf2=40c) Me=34,875Bài 2: Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng 1 Đáp án chuẩn:Me=9,5IV. Tứ phân vịBài 1: Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12.a) Tìm trung vị Me của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị Me còn gọi là tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên.b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?⦁ Tìm đầu mút trái s, độ dài h, tần số n2 của nhóm 2; tần số tích luỹ cf1 của nhóm 1. Sau đó, hãy tính giá trị Q1 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho.c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng  có đúng không?• Tìm đầu mút trái t, độ dài l, tần số n3 của nhóm 3; tần số tích luỹ cf2 của nhóm 2. Sau đó, hãy tính giá trị Q3 theo công thức sau: Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho.Đáp án chuẩn:a) b) Đúng; s=60; h=60; n2=13; cf1=6; c) Đúng;  t=120; l=60; n3=13 ; cf2=19;  Bài 2: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án chuẩn:Q1=6,34; Q2=9,5; Q3=12V. MỐTBài 1: Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy ở Ví dụ 6 và cho biết:a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.Đáp án chuẩn:a) Nhóm 3 tức là nhóm [50;60) b) Đầu mút trái: 50 ; Độ dài: 10Bài 2: Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười) NhómTần sốTần số tích lũy[30;40)21[40;50)1012[50;60)1628[60;70)836[70;80)238[80;90)240 n=40 Đáp án chuẩn:Mo=54,3VI. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a)  X=55,5; Me≈ 54,29 ; Q2≈54,29 ; Q1=46 ; Q3 ≈ 63,33 

b) M0 ≈ 53,33 

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác