Đáp án toán 11 Cánh diều bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Đáp án bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 11 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC

I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN

Bài 1:

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. 

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

M=29  

Bài 3:

a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a

b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a 

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? 

Đáp án chuẩn:

Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64

Bài 5:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

N= xy 

II. Phép tính lũy thừa với số mũ thực

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương 

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) 0,02 

b) 0,45

III. Bài tập

Bài 1: Tính:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 2: Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 3: Rút gọn mỗi biểu thức sau:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 5: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊNBài 1:a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của ab) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a. Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:M=29  Bài 3:a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của ab) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a Đáp án chuẩn:Bài 4: Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không? Đáp án chuẩn:Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64Bài 5:Đáp án chuẩn:Bài 6: Rút gọn mỗi biểu thức sau:Đáp án chuẩn:Bài 7: Thực hiện các hoạt động sau:Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:N= xy II. Phép tính lũy thừa với số mũ thựcĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Bài 3: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương Đáp án chuẩn:Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):Đáp án chuẩn:a) 0,02 b) 0,45III. Bài tập

Bài 6: Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P  (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số P=d3/2, trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.

Đáp án chuẩn:

P≈1,87 (AU)

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác