Dễ hiểu giải Toán 11 cánh diều bài 4 Phương trình lượng giác cơ bản

Giải dễ hiểu bài 4 Phương trình lượng giác cơ bản. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 11 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

I. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG

LT-VD 1 trang 32 sgk toán 11 cánh diều

Hai phương trình x−1=0 và BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN có tương đương không? Vì sao?

Giải nhanh:

+ Ta có: BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Tập nghiệm của phương trình là BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

+ Ta có: BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

ĐKXĐ: BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Tập nghiệm của phương trình là BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

=> Ta thấy BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN nên hai phương trình trên tương đương

LT-VD 2 trang 33 sgk toán 11 cánh diều

Giải phương trình: (x−1)= 5x−11

Giải nhanh:

(x – 1)2 = 5x – 11

⇔ x2 – 2x + 1 – (5x – 11) = 0

⇔ x2 – 7x + 12 = 0

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Như vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3; 4}

II. PHƯƠNG TRÌNH SINX = M

LT-VD 3 trang 34 sgk toán 11 cánh diều

a) Giải phương trình: sinx = BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) Tìm góc lượng giác x sao cho sinx = sin55

Giải nhanh:

a)BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

b) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

III. PHƯƠNG TRÌNH COSX = M

LT-VD 4 trang 35 sgk toán 11 cánh diều

Giải phương trình BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Giải nhanh:

 BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

LT-VD 5 trang 36 sgk toán 11 cánh diều

a) Giải phương trình: cosx = −1/2.

b) Tìm góc lượng giác x sao cho cosx = (−87)

Giải nhanh:

a) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b)  BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

LT-VD 6 trang 37 sgk toán 11 cánh diều

Giải phương trình được nêu trong bài toán mở đầu.

Giải nhanh:

+) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

+) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

(Dùng máy tính cầm tay (chuyển về chế độ “radian”) bấm liên tiếp 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Ta được kết quả gần đúng là 2,3).

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

+) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

IV. PHƯƠNG TRÌNH TANX = M

LT-VD 7 trang 37 sgk toán 11 cánh diều

a) Giải phương trình: tanx = 0.

b) Tìm góc lượng giác x sao cho tanx = tan67

Giải nhanh:

a) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN, BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

V. PHƯƠNG TRÌNH COTX = M

LT-VD 8 trang 38 sgk toán 11 cánh diều

a) Giải phương trình: cotx = 1. 

b) Tìm góc lượng giác x sao cho cotx = cot(−83). 

Giải nhanh:

a) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN, BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

VI. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY

LT-VD 9 trang 39 sgk toán 11 cánh diều

Sử dụng MTCT để giải mỗi phương trình sau với kết quả là radian (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn):

a) sinx = 0,2

b) cosx = BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

c) tanx = BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Giải nhanh:

Sau khi chuyển máy tính sang chế độ “radian”.

a) Bấm:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Ta được kết quả gần đúng là 0,201.

Vậy phương trình sinx = 0,2 có các nghiệm là:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN và 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.

b)  Bấm:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Ta được kết quả gần đúng là 1,772.

Vậy phương trình BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN có các nghiệm là: 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.

c) Bấm:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Ta được kết quả gần đúng là 0,955.

Vậy phương trình BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN có các nghiệm là: BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.

BT 1 trang 40 sgk toán 11 cánh diều

Giải phương trình:

a) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

c) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

d) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

e) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

g) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Giải nhanh:

a) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

c) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

d) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

e) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

g) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BT 2 trang 40 sgk toán 11 cánh diều

Giải phương trình:

a) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

c) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Giải nhanh:

a)BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

c) BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN  BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

BT 3 trang 40 sgk toán 11 cánh diều

Dùng đồ thị hàm số y = sinx, y = cosx để xác định số nghiệm của phương trình:

a) 3sinx+2=0 trên khoảng BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) cosx=0 trên đoạn [BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN]

Giải nhanh:

a) Ta có: BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Đường thẳng BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN và đồ thị hàm số BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN trên khoảng BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN được vẽ như sau:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Đường thẳng BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN cắt đồ thị BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN trên khoảng BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN tại 5 điểm A, B, C, D, E

Như vậy phương trình BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN có 5 nghiệm trên khoảng BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

b) Đường thẳng y = 0 (trục Ox) và đồ thị hàm số BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN trên đoạn BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN được vẽ như sau:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN trên đoạn BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN tại 6 điểm M, N, P, Q, I, K

Như vậy phương trình BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN có 6 nghiệm trên đoạn BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

BT 4 trang 40 sgk toán 11 cánh diều

Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40∘ Bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:

d(t) = 3sin[ π/182.(t−80) ] + 12 với t ∈ Z và 0 < t ≤ 365. 

a) Thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm? 

b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng mặt trời?

c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời?

Giải nhanh:

a) Để thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời thì:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

Do BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNBÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN nên ta có:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

Với k = 0 thì t = 80 + 182.0 = 80

Với k = 1 thì t = 80 + 182.1 = 262

Như vậy thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 80 và ngày thứ 262 trong năm

b) Để thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng mặt trời thì:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

Do BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNBÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN nên ta có :

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

Với k = 1 thì t = ‒11 + 364.1 = 353

Như vậy thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 353 trong năm.

c) Để thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời thì:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

Do BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNBÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN nên ta có :

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

Với k = 0 thì t = 171 + 364.0 = 171

Như vậy thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 171 trong năm

BT 5 trang 40 sgk toán 11 cánh diều

Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình 38). Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h (m) từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t (s) (với t ≥ 0) bởi hệ thức h = |d| với d = 3cos[ π/3.(2t−1) ], trong đó ta quy ước d > 0 khi vị trí cân bằng ở phía sau lưng người chơi đu và d < 0 trong trường hợp ngược lại (Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020). Vào thời gian t nào thì khoảng cách h là 3 m; 0 m?

Giải nhanh:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

• Để khoảng cách h(m) từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng là 3 m thì:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

=> BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Do BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN nên k ∈ {0; 1; 2; …}

Khi đó BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Vậy BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (giây) thì khoảng cách h là 3 m.

• Để khoảng cách h(m) từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng là 0 m thì:

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

 BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Do t ≥ 0, k ∈ ℤ nên k ∈ {0; 1; 2; …}, khi đó BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Vậy BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (giây) thì khoảng cách h là 0 m.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác