Soạn giáo án toán 3 CTST tiết: Kiểm tra (1 tiết)
Soạn chi tiết đầy đủ giáo án Toán 3 tiết: Kiểm tra (1 tiết) sách chân trời sáng tạo. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo.
Nội dung giáo án
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
KIỂM TRA
(1 tiết)
- MỤC TIÊU
- Kiến thức
- HS vận dụng các kiến thức đã để giải quyết các bài tập trong bài kiểm tra.
- Năng lực
- Năng lực chung:
- Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
- Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên, bạn bè.
- Năng lực toán học:
- Tư duy và lập luận toán học.
- Giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học.
- Tích hợp và phẩm chất
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
- Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
- PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Phương pháp dạy học
- Động não, giải quyết vấn đề.
- Thiết bị dạy học
- Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK.
- Máy tính, máy chiếu.
- Đề và phiếu làm bài kiểm tra.
- Đối với học sinh
- SHS Toán 3 CTST.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
- Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
- Số liền trước của số 8000 là:
- 7000 B. 7999 C. 8001
- Các tháng có 30 ngày là:
- Tháng 4, 6, 9, 11
- Tháng 2, 4, 6, 9, 11
- Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
2809; 908; 8090; 8900
......................................................................................................................
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- 7000 g = ............... kg b. 8 l = ............... ml.
- Đúng ghi Đ, sai S vào .
- 6 = 1206 b. : 3 = 3000
= 201 = 1000
= 7236 = 9000
- Đặt rồi tính
- 7366 + 2528 b. 6132 – 4728
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
- 4635 2 b. 6057 : 3
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
- Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn nghèo ở mái ấm tình thương, học sinh khối 3 trường em đã quyên góp sữa theo số liệu thống kê như sau:
Lớp |
3/1 |
3/2 |
3/3 |
3/4 |
3/5 |
3/6 |
Số hộp sữa |
36 |
40 |
56 |
35 |
28 |
36 |
Hãy viết vào chỗ chấm cho phù hợp
- Hai lớp có số hộp sữa quyên góp bằng nhau là lớp ......... và lớp .........
- Lớp quyên góp sữa nhiều hơn lớp quyên góp ít nhất là ......... hộp.
- 7. Xe thứ nhất chở được 108 thùng hàng, xe thứ hai chở được gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu thùng hàng?
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
- Quan sát hình vẽ dưới đây, viết số thích hợp vào chỗ chấm.
hhhhhhhhhhhhh
Chu vi hình vuông AHKD là: ......... cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ......... cm
Gợi ý đáp án
- B
- A
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 908; 2809; 8090; 8900.
3.
- 7000 g = 7 kg b. 8 l = 8000 ml
4.
- Đ; S b. S; Đ
5.
- b.
7366 + 2528 = 9894 6132 – 4728 = 1404
- d.
4635 2 = 9270 6057 : 3 = 2019
6.
- Hai lớp có số hộp sữa quyên góp bằng nhau là lớp 3/1 và lớp 3/6
- Lớp quyên góp sữa nhiều nhất hơn lớp quyên góp ít nhất là 56 – 28 = 28 hộp.
7.
Bài giải
Số thùng hàng xe thứ hai trở được là:
108 2 = 216 (thùng hàng)
Đáp số: 216 thùng hàng.
Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo, giáo án bản word toán 3 CTST tiết: Kiểm tra (1 tiết), giáo án toán 3 chân trời [,,]
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác