Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ bên.

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác  (P2)

Cặp tam giác nào sau đây bằng nhau?

  • A. ∆OAC và ∆OBD;                       
  • B. ∆OAD và ∆OCB;                       
  • C. ∆ABC và ∆BCD;                       
  • D. ∆ACD và ∆ABD.

Câu 2: Cho hình vẽ sau. Biết AB // CD và AD // BC.

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác  (P2)

Hình vẽ trên có mấy cặp tam giác bằng nhau?

  • A. 0;              
  • B. 1;              
  • C. 2;              
  • D. 3.

Câu 3: Cho tam giác FDE và tam giác MNP có $\widehat{F}=\widehat{P},\widehat{E}=\widehat{N}, FE = NP. $ Biết $\widehat{F}=\widehat{E}$=155°, số đo góc M là:

  • A. 50°;
  • B. 45°;
  • C. 25°;
  • D. 30°.

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, có $\widehat{A}=24^{\circ}$. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho $\widehat{ADB}=30^{\circ}$, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Tính $\widehat{BAE}$

  • A. 72$^{\circ}$
  • B. 48$^{\circ}$
  • C. 78$^{\circ}$
  • D. 48$^{\circ}$

Câu 5: Cho hai tam giác ABC và DEF thỏa mãn AB = DE, $\widehat{ABC}=\widehat{DEF},\widehat{BAC}=\widehat{EDF}$, AB = 5cm, AC = 6cm, EF = 8cm. Nửa chu vi p tam giác DEF nằm trong khoảng nào dưới đây:

  • A. 9 < p < 10;
  • B. 15 < p < 19;
  • C. 19 < p < 20;
  • D. 25 < p < 29.

Câu 6: Cho góc xOy, Oz là tia phân giác của góc đó. Gọi I là một điểm trên tia Oz (I khác O). Kẻ IM vuông góc với Ox (M ∈ Ox), IN vuông góc với Oy (N ∈ Oy). Biết độ dài đoạn thẳng IM là 2 cm, độ dài đoạn thẳng IN là:

  • A. 2 cm;
  • B. 3 cm;
  • C. 4 cm;
  • D. 5 cm.

Câu 7: Cho tam giác ABC, BC = 7. Lấy M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác  (P2)

Độ dài đoạn thẳng MN là:

  • A. $\sqrt{5}$
  • B. $\frac{1}{2}\sqrt{41}$
  • C. 3,5;
  • D. 6.

Câu 8: Cho hình vẽ bên. Biết rằng AB = AC.

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác  (P2)

Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. ∆ABK = ∆ACD;             
  • B. $\widehat{AKB}\neq \widehat{ADC}$    
  • C. CD < BK;            
  • D. AK > AD.

Câu 9: Cho ∆ABC có AB = AC. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D, E sao cho AD = AE. Gọi F là giao điểm của EB và DC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  • A. ∆ADC = ∆AEB;             
  • B. BE = DC;            
  • C. FD = FE;             
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10: Cho ∆ABC, điểm M thuộc cạnh BC. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở E.

Cho các khẳng định dưới đây:

(I) $\widehat{ADM}=\widehat{AEM}$     

(II) ME = AD;                     

(III) ∆AMD = ∆MAE.

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.  

Câu 11: Cho ∆ABC và ∆MNP có AB = NM, AC = NP và $\widehat{A}=\widehat{N}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. ∆ABC = ∆NMP;            
  • B. ∆BAC = ∆MNP;            
  • C. ∆ABC = ∆MNP;            
  • D. ∆CAB = ∆PNM.

Câu 12: Cho hình vẽ bên.

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác  (P2)

Có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau?

  • A. 1;              
  • B. 2;              
  • C. 3;              
  • D. 4.

Câu 13: Cho góc nhọn xAy. Trên tia Ax lấy hai điểm B và E, trên tia Ay lấy hai điểm D và C sao cho AB = AD, AE = AC. Gọi O là giao điểm của DE và  BC. Cho OC = 1,5 cm, OD = 1cm. Độ dài đoạn thẳng DE là:

  • A. DE = 1,5 cm;                 
  • B. DE = 3 cm;                    
  • C. DE = 0,5 cm;                 
  • D. DE = 2,5 cm.

Câu 14: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để được phát biểu đúng:

Nếu hai ... và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và ... xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.  

  • A. cạnh và góc;
  • B. góc và góc;
  • C. cạnh và cạnh;
  • D. góc và cạnh.

Câu 15: Cho ∆ABC. Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB, lấy điểm E sao cho IE = IB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. AE = BC;             
  • B. AE // BC;                       
  • C. ∆AIE = ∆CIB;                
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = AC = BC, phân giác BH và CK cắt nhau tại I. Cho các phát biểu sau:

(I) CK  AB;

(II) BH  CK ;

(III) BH  AC;

(IV) $\widehat{IBC}=\widehat{ICB}$

Số phát biểu đúng là:

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 17: Cặp tam giác nào sau đây bằng nhau?

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác  (P2)

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. ∆ABC = ∆MNP;            
  • B. ∆ABC = ∆XYT;              
  • C. ∆MNP = ∆XYT;             
  • D. Không có cặp tam giác nào bằng nhau.

Câu 18: Cho tam giác MNP và tam giác DEF có: MN = DE, $\widehat{M}=\widehat{E}$. Điều kiện để ∆DEF = ∆NMP theo trường hợp cạnh – góc – cạnh là:

  • A. DF = NP;
  • B. FE = MP;
  • C. $\widehat{D}=\widehat{N}$
  • D. $\widehat{F}=\widehat{P}$

Câu 19: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AD lấy điểm E, trên cạnh DC lấy điểm F và trên cạnh BC lấy điểm G sao cho AE = DF = CG. Số đo góc GFE là:

  • A. 45°;
  • B. 90°;
  • C. 60°;
  • D. 100°.

Câu 20: Cho ∆ABC = ∆MNP (c – g – c). Đỉnh A và B của tam giác ABC tương ứng với đỉnh nào của tam giác MNP?

  • A. N và P;                
  • B. M và N;               
  • C. M và P;                
  • D. N và M.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác