Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 11 Định lí và chứng minh định lí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 11 Định lí và chứng minh định lí - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại”.

Hình vẽ minh hoạ cho định lí trên là:

  • A. Hình 1, Hình 2;
  • B. Hình 2, Hình 3;
  • C.Hình 3, Hình 4;
  • D. Hình 1, Hình 3.

Câu 2: Phát biểu định lí sau bằng lời.

Giả thiết

t cắt m tại A, t cắt n tại B

$\widehat{A1}=\widehat{B1}$; $\widehat{A1}=\widehat{B1}$ là hai góc đồng vị

Kết luận

m // n

  • A. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau;
  • B. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;
  • C. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;
  • D. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau.

Câu 3: Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp.

  • A. kết luận;
  • B. khẳng định;
  • C. chứng minh;
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 4: “Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau”

Hình minh họa nội dung định lí trên là

  • A. Hình 1;
  • B. Hình 2;
  • C. Hình 3;
  • D. Hình 4.

Câu 5: Chọn phát biểu sai.

  • A. Giả thiết của định lí là điều cho biết;
  • B. Kết luận của định lí là điều suy ra;
  • C.Giả thiết của định lí là điều suy ra;
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 6: Chứng minh định lí là

  • A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
  • B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
  • C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 7: Định lí thường được phát biểu dưới dạng:

  • A.Thì … là…;
  • B. Do … nên …,
  • C.Vì … nên …;
  • D. Nếu … thì ….

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào cho một định lí:

  • A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
  • B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì song song với đường thẳng kia.
  • C. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.
  • D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.

Câu 9: Định lí: "Nếu hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau" (như hình vẽ dưới đây). Giả thiết của định lí là:

  • A. a//b;a⊥c
  • B. a//b;c∩a={A};c∩b={B}
  • C. a//b;a//c
  • D. a//b, c bất kì

Câu 10: Cho định lí : "Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Giả thiết, kết luận của định lí là:

 

  • A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OF
  • B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOF; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OA
  • C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD.OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
  • D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOBAOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OB⊥OF

Câu 11: Chọn câu đúng

  • A. Giả thiết của định lý là điều cho biết.
  • B. Kết luận của định lý là điều được suy ra.
  • C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 12: Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp.

“Nếu Ot là tia phân giác của góc aOb thì….”

  • A. $\widehat{aOt}=\widehat{tOb}$
  • B. $\widehat{aOb}=\widehat{tOb}$
  • C. $\widehat{aOt}=\frac{1}{2}\widehat{aOb}$
  • D. Đáp án A và C đúng.

Câu 13: Cho hình vẽ. Giả thiết: Hq là tia phân giác góc rHp, Hn là tia phân giác góc mHp

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 11 Định lí và chứng minh định lí

Kết luận đúng là. $\widehat{qHn}=?$

  • A. $\frac{\widehat{rHm}}{2}$
  • B. $\frac{3}{4}\widehat{rHm}$
  • C. $\frac{\widehat{rHm}}{4}$
  • D. $\widehat{rHm}-90°$

Câu 14: Viết giả thiết, kết luận cho định lí sau:

“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.”

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 15: Định lý là

  • A. một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết;
  • B. một khẳng định được suy ra từ những khẳng định không đúng đã biết;
  • C. một tính chất được suy ra từ những khẳng định đúng;
  • D. một tính chất được suy ra từ những khẳng định chưa biết.

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng.

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì …

  • A. Hai góc kề bù bằng nhau;
  • B. Hai góc so le trong bằng nhau;
  • C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau;
  • D. Hai góc kề nhau bằng nhau.

Câu 17: Trong định lý “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thứ ba thì chúng song song với nhau”, thì có

  • A. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba”;
  • B. Giả thiết là “chúng song song với nhau”;
  • C. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thứ ba thì chúng song song với nhau”;
  • D. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt cùng song song”.

Câu 18: Điền vào chỗ trống.

Nếu hai góc đối đỉnh thì ….

  • A. hai góc đó có tổng số đo bằng 180°;
  • B. hai góc đó có tổng số đo bằng 90$^{\circ}$;
  • C. hai góc đó bằng nhau;
  • D. hai góc đó không bằng nhau.

Câu 19: Điền vào chỗ trống những nội dung thích hợp để được định lí đúng.

Cho đoạn thẳng AB nếu M là trung điểm của AB thì ...

  • A. M thuộc AB;
  • B. M không thuộc AB và cách đều A, B;
  • C.M thuộc AB và cách đều A, B;
  • D. M không thuộc AB.

Câu 20: Trong định lí, phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần?

  • A. giả thiết;
  • B. trả lời;
  • C. ý nghĩa;
  • D. định nghĩa.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác