Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì I

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

  • A. N
  • B. N*
  • C. Q
  • D. Z

Câu 2: Số $\frac{1}{3}$ là số:

  • A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  • B. Số thập phân hữu hạn.
  • C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
  • D. Số vô tỉ.

Câu 3: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng

  • A. 45°
  • B. 60°
  • C. 90°
  • D. 180°

Câu 4: Dạng số thập phân hữu hạn của phân số $\frac{33}{55}$ là:

  • A. 0,(66)
  • B. – 0,(6)
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. 0,6

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
  • B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
  • C.Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
  • D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 6: Số đối của số hữu tỉ $\frac{2}{3}$ là:

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{2}{-3}$
  • C. $\frac{-2}{-3}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 7: $\sqrt{64}$ bằng:

  • A. ± 8
  • B. – 8
  • C. 8 
  • D. 64

Câu 8: Tiên đề Euclid được phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...".

  • A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
  • B. Có hai đường thẳng song song với a.
  • C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
  • D. Có vô số đường thẳng song song với a.

Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. 1,516 < 1,(516)
  • B. 1,516 = 1,(516)
  • C. 1,516 > 1,(516)
  • D. 1,516 ≈ 1,(516)

Câu 10: Trong các số sau, số nào biểu diễn số đối của số hữu tỉ –0,5?

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. −$\frac{1}{2}$
  • C. 2
  • D. –2

Câu 11: Dãy dữ liệu về cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 7 học sinh lớp 7A: 25; 30; 32; 28; 29; 31; 27 thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu không là số
  • B. Dữ liệu định tính
  • C. Dữ liệu định lượng
  • D. Dữ liệu kilôgam

Câu 12: Quan sát hình vẽ.

Quan sát hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với NGC?

Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với $\widehat{NGC}$?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A thì:

  • A. $\widehat{B}+\widehat{C}=60^{o}$
  • B. $\widehat{B}+\widehat{C}=90^{o}$
  • C. $\widehat{B}+\widehat{C}=100^{o}$
  • D. $\widehat{B}+\widehat{C}=180^{o}$

Câu 14: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b với:

  • A. a = 0, b ≠ 0
  • B. a, b $\in $ $\mathbb{Z}$; b ≠ 0
  • C. a, b $\in $ $\mathbb{N}$
  • D. a $\in $ $\mathbb{N}$; b ≠ 0

Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. $\widehat{B}=\widehat{C}$
  • B. $\widehat{C}=\frac{180^{o}-\widehat{A}}{2}$
  • C. $\widehat{A}=180^{o}-2\widehat{C}$
  • D. $\widehat{A}=\widehat{C}$

Câu 16: Nếu |x| = 2 thì:

  • A. x = 2
  • B. x = –2
  • C. x = 2 hoặc x = –2
  • D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn

Câu 17: Điền vào chỗ chấm:

Đường thẳng … một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

  • A. vuông góc với, một điểm
  • B. cắt, một điểm
  • C. cắt, trung điểm
  • D. vuông góc với, trung điểm

Câu 18: Phân số biểu diễn số hữu tỉ – 3,25 là

  • A. $\frac{-13}{4}$
  • B. $\frac{-11}{4}$
  • C. $\frac{13}{4}$
  • D. $\frac{-26}{8}$

Câu 19: Cho $\Delta $ABC = $\Delta $A'B'C'.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

  • A. Hai đỉnh A và A' gọi là hai đỉnh tương ứng
  • B. Hai góc B và C' gọi là hai góc tương ứng
  • C. Hai cạnh AC và A'B' gọi là hai cạnh tương ứng
  • D. Hai cạnh AB và B'C' gọi là hai cạnh tương ứng

Câu 20: Căn bậc hai số học của $\frac{(-2)^{2}}{5^{2}}$ là:

  • A. $\frac{4}{25}$
  • B. $\frac{-4}{25}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. $\frac{-2}{5}$

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai?

  • A. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau
  • B. Hai tam giác bằng nhau thì có các góc tương ứng bằng nhau
  • C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau
  • D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau

Câu 22: Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện?

  • A. Lấy ý kiến của các bạn nam
  • B. Lấy ý kiến của các bạn nữ
  • C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A
  • D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C

Câu 23: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?

Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?

  • A. $\frac{-2}{3}$
  • B. $\frac{-2}{5}$
  • C. -$\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{2}{6}$

Câu 24: Cho hình vẽ

Cho hình vẽ  Chọn khẳng định đúng:

Chọn khẳng định đúng:

  • A. OA là tia phân giác của $\widehat{BOC}$
  • B. OB là tia phân giác của $\widehat{AOC}$
  • C. OC là tia phân giác của $\widehat{AOB}$
  • D. Cả 3 phương án đều đúng.

Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM, CN vuông góc với d với M, N ∈ d. Chọn đáp án sai:

  • A. AM = CN
  • B. BM = AN
  • C. $\widehat{ABM}=\widehat{ACN}$
  • D. $\widehat{ABM}=\widehat{CAN}$

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào không phải định lí?

  • A. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh
  • B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180°
  • C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°
  • D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.

Câu 27: Em hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần của các số sau: $\sqrt{\frac{1}{16}};4\frac{1}{7};1,(3);\sqrt{81};-\sqrt{25};-12,1$

  • A. $\sqrt{81};4\frac{1}{7};1,(3);\sqrt{\frac{1}{16}};-\sqrt{25};-12,1$
  • B. $\sqrt{81};4\frac{1}{7};1,(3);\sqrt{\frac{1}{16}};-12,1;-\sqrt{25}$
  • C. $-12,1;-\sqrt{25};\sqrt{\frac{1}{16}};1,(3);4\frac{1}{7};\sqrt{81}$
  • D. $-\sqrt{25};-12,1;\sqrt{\frac{1}{16}};1,(3);4\frac{1}{7};\sqrt{81}$

Câu 28: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Tính số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.

  • A. 12%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 45%

Câu 29: Chọn câu trả lời sai:

Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:

  • A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm  
  • B. Trục ngang biểu diễn thời gian                        
  • C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê             
  • D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc

Câu 30: Thân nhiệt (°C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại trong bảng sau:

Thời điểmThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7Chủ nhật
Nhiệt độ (°C)36,536,736,836,73737,236,8

Bạn An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?

  • A. Xem tivi
  • B. Lập bảng hỏi
  • C. Ghi chép số liệu thống kê hằng ngày
  • D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, web

Câu 31: Kết quả của phép tính $(1+1\frac{1}{2}):\frac{-7}{4}$ là:

  • A. $\frac{20}{-7}$
  • B. $\frac{10}{-7}$
  • C. $\frac{-5}{-14}$
  • D. $\frac{-5}{7}$

Câu 32: Cho tam giác ABC có AB = 16 cm, AC = 25 cm. Đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi của tam giác ABD là

  • A. 41 cm
  • B. 48 cm
  • D. 51 cm
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 33: Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau:  Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4

Câu 34: Nếu $\Delta ABC=\Delta DEF$ và $\widehat{B}=70^{o}$; $\widehat{F}=40^{o}$ thì góc $\widehat{A}$ bằng:

  • A. $110^{o}$
  • B. $70^{o}$
  • C. $30^{o}$
  • D. $40^{o}$

Câu 35: Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:  Tính nhiệt độ trung bình cả năm 2021.

Tính nhiệt độ trung bình cả năm 2021.

  • A. 27                                 
  • B. 27,4                              
  • C. 28                                 
  • D. 28,4

Câu 36: Phép tính nào sau đây không đúng?

  • A. $x^{18}:x^{6}=x^{12}(x\neq 0)$
  • B. $x^{2}.x^{6}=x^{12}$
  • C. $x^{4}.x^{8}=x^{12}$
  • D. $(x^{3})^{4}=x^{12}$

Câu 37: Cho hình vẽ bến dưới. Biết AB // CD, $\widehat{A}=70^{o}$, $\widehat{DCE}=60^{o}$. Tính số đo của góc $\widehat{ACB}$

Cho hình vẽ bến dưới. Biết AB // CD, A=70o, DCE=60o. Tính số đo của góc ACB

  • A. $60^{o}$
  • B. $70^{o}$
  • C. $50^{o}$
  • D. $130^{o}$

Câu 38: Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) lực lượng lao động (từ 15 tuổi trở lên) phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật (CMKT) của nước ta (năm 2020).

Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) lực lượng lao động (từ 15 tuổi trở lên) phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật (CMKT) của nước ta (năm 2020).

Trong năm 2020, lực lượng lao động không có trình độ CMKT gấp bao nhiêu lần lực lượng lao động có trình độ đại học trở lên (làm tròn đến hàng phần mười)?

  • A. 6,7                              
  • B. 6,8                               
  • C. 6,9                              
  • D. 7,0

Câu 39: Cho hình vẽ, biết $\widehat{xOy}=20^{o}$, Oy là tia phân giác của góc $\widehat{xOz}$. Khi đó số đo $\widehat{yOz}$ bằng

Cho hình vẽ, biết xOy=20o, Oy là tia phân giác của góc xOz. Khi đó số đo yOz bằng

  • A. $20^{o}$
  • B. $160^{o}$
  • C. $80^{o}$
  • D. $40^{o}$

Câu 40: Tìm x biết: $x+(\frac{1}{4}x-2,5)=\frac{-11}{20}$

  • A. $\frac{39}{25}$
  • B. $\frac{19}{20}$
  • C. $\frac{17}{20}$
  • D. $\frac{11}{25}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác