Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì I (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số đối của $\frac{1}{3}$ là:

  • A. $\frac{1}{-3}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{-1}{-3}$
  • D. $\frac{3}{1}$

Câu 2: Cho biết a = $\sqrt{5}$ = 2,23606... Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm.

  • A. 2,2
  • B. 2,23
  • C. 2,24
  • D. 2,236

Câu 3: Trong các hình dưới đây hình nào chứa 2 góc kề bù.

Trong các hình dưới đây hình nào chứa 2 góc kề bù.

  • A. Hình A
  • B. Hình B
  • C. Hình C
  • D. Không có hình nào

Câu 4: Phát biểu đúng là

  • A. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
  • B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
  • C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
  • D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau

Câu 5: Chọn khẳng định đúng:

  • A. |-20,(23)| = 20,23
  • B. |-20,(23)| = -20,(23)
  • C. |-20,(23)| = 20,(23)
  • D. |-20,(23)| = -20,23

Câu 6: So sánh $2+\sqrt{37}$ và $6+\sqrt{2}$

  • A. $2+\sqrt{37}$ > $6+\sqrt{2}$
  • B. $2+\sqrt{37}$ < $6+\sqrt{2}$
  • C. $2+\sqrt{37}$ = $6+\sqrt{2}$
  • D. Không có đáp án

Câu 7: Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. |x - y| = x - y
  • B. |x - y| = |x| - |y|
  • C. |x + y| = |x| + |y|
  • D. |x + y| = |x| - |y| nếu y < 0 < x và |x| $\geq $ |y|

Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,125?

  • A. $\frac{1}{8}$
  • B. -$\frac{1}{8}$
  • C. -$\frac{1}{125}$
  • D. $\frac{1}{125}$

Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
  • B. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau
  • C. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60°
  • D. Tam giác cân có thể có hai góc tù

Câu 10: Cho điểm D nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khẳng định đúng là

  • A. DA > DB
  • B. DA = DB
  • C. DA < DB
  • D. DA ≥ DB

Câu 11: Điền cụm từ còn thiếu vào …: “Định lí …”

  • A. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
  • B. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….             
  • C. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy….             
  • D. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy ….   

Câu 12: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF. Biết $\widehat{A}=30^{o}$. Tính góc $\widehat{D}$.

  • A. $30^{o}$
  • B. $60^{o}$
  • C. $90^{o}$
  • D. $180^{o}$

Câu 13: Nếu $\sqrt{64}$ = 4x thì x$^{2}$ bằng?

  • A. 4
  • B. 20
  • C. 50
  • D. 400

Câu 14: Kết quả của phép tính: (-0,08)$^{4}$.10$^{4}$ là:

  • A. 0,8$^{4}$
  • B. 8$^{4}$
  • C. 10.8$^{4}$
  • D. 0,08$^{4}$

Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Biểu đồ hình quạt tròn dùng để so sánh giữa các phần trong dữ liệu
  • B. Trong biểu đồ hình quạt tròn, phần chính là hình tròn biểu diễn dữ liệu được chia thành nhiều hình quạt được tô màu khác nhau
  • C. Cả hình tròn ứng với 200%
  • D. Tất cả đều sai

Câu 16: Kết quả của phép tính $\sqrt{0,04}+\sqrt{0,25}+2,31$ là

  • A. 2,53
  • B. 2,96
  • C. 3,01
  • D. 3,60

Câu 17: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu:

  • A. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, …
  • B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, …
  • C. Hàm lượng vitamin C trung bình có trong một số loại trái cây: 95, 52, …
  • D. Các loại xe ô tô được sản xuất: A, B, C, …

Câu 18: Trong các số sau: $|-9,35|;\sqrt{50};6(23);\sqrt{3}$ số lớn nhất là?

  • A. |-9,35|
  • B. $\sqrt{50}$
  • C. $6(23)$
  • D. $\sqrt{3}$

Câu 19: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. $\frac{2}{5}∈\mathbb{Z}$
  • B. $-5∈\mathbb{N}$
  • C. $\frac{-5}{4}∉\mathbb{Q}$
  • D. $\frac{3}{2}∈\mathbb{Q}$

Câu 20: Quan sát hình bên và chỉ ra hai góc đối đỉnh.

Quan sát hình bên và chỉ ra hai góc đối đỉnh.

  • A. Góc AGE và góc FGC
  • B. Góc FGA và góc FGC
  • C. Góc FBA và góc GFC
  • D. Góc BCG và góc CAD

Câu 21: Cho hình vẽ. Chọn câu đúng nhất:

Cho hình vẽ. Chọn câu đúng nhất:

  • A. $\widehat{A}=80^{o}$
  • B. AB // CD
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 22: Tìm số x thỏa mãn $x-(\frac{5}{4}-\frac{7}{5})=\frac{9}{20}$

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{7}{6}$
  • D. $\frac{-5}{17}$

Câu 23: Kết quả của phép tính $\frac{3^{10}}{5^{10}}.5^{10}$ là:

  • A. $3^{5}$
  • B. $3^{10}$
  • C. 5.$3^{10}$
  • D. $\frac{3^{10}}{5^{10}}$

Câu 24: Tính $\frac{6^{3}+3.6^{2}+3^{3}}{-27}$

  • A. − 27

  • B. -$\frac{1}{9}$
  • C. − 13
  • D. 1

Câu 25: Cho hình vẽ dưới đây, biết đoạn thẳng JK song song và bằng đoạn thẳng ML.

Cho hình vẽ dưới đây, biết đoạn thẳng JK song song và bằng đoạn thẳng ML.

Khẳng định đúng là

  • A. OP = OL
  • B. OP = OJ
  • C. OP = OQ
  • D. OP = OM

Câu 26: Kết quả của phép tính $(\frac{-5}{13})+(\frac{-2}{11})+\frac{5}{13}+(\frac{-9}{11})$ là

  • A. $\frac{-38}{143}$
  • B. $\frac{7}{11}$
  • C. -1
  • D. $\frac{-7}{11}$

Câu 27: Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân:

Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân:

  • A. Không cần thêm điều kiện gì
  • B. AE = AD
  • C. AE = DE
  • D. AD = DE

Câu 28: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 10 hình quạt bằng nhau. 3 hình quạt ứng với bao nhiêu phần trăm?

  • A. 10%
  • B. 30%
  • C. 50%
  • D. 70%

Câu 29: Quan sát hình vẽ bên dưới:

Quan sát hình vẽ bên dưới:  Tính số đo góc xOz

Tính số đo góc xOz biết $\frac{1}{5}\widehat{xOz}=\frac{1}{4}\widehat{yOz}$.

  • A. $\widehat{xOz}=30^{o}$
  • B. $\widehat{xOz}=40^{o}$
  • C. $\widehat{xOz}=50^{o}$
  • D. $\widehat{xOz}=60^{o}$

Câu 30: Cho hình vẽ sau, tính số đo góc $\widehat{ABD}$.

Cho hình vẽ sau, tính số đo góc ABD

  • A. 72$^{o}$
  • B. 100$^{o}$
  • C. 108$^{o}$
  • D. 90$^{o}$

Câu 31: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy, vẽ tia Om là phân giác góc xOz. vẽ tia On là tia phân giác của góc zOy. Tính số đo góc mOn?

  • A. 30$^{o}$
  • B. 60$^{o}$
  • C. 90$^{o}$
  • D. 120$^{o}$

Câu 32: Cho hai tam giác ABC và MNP có $\widehat{ABC}=\widehat{MNP}$ và $\widehat{ACB}=\widehat{MPN}$, cần thêm điều kiện nào để tam giác ABC và MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?

  • A. AC = MP
  • B. AB = MN
  • C. BC = NP
  • D. AC = MN

Câu 33: Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện?

  • A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài
  • B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài
  • C. Cho các bạn nữ làm bài
  • D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài

Câu 34: Số điểm tốt trong tuần của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 lần lược là 36; 34; 30. Tỉ lệ % số điểm tốt trong tuần của Tổ 2 là:

  • A. 36%                       
  • B. 30%              
  • C. 34%               
  • D. 100%

Câu 35: Tìm số đo của x trong hình vẽ dưới đây:

Tìm số đo của x trong hình vẽ dưới đây:

  • A. x = 55$^{o}$
  • B. x = 75$^{o}$
  • C. x = 60$^{o}$
  • D. x = 70$^{o}$

Câu 36: Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy?

Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy?

  • A. 50 cuốn sách
  • B. 48 cuốn sách
  • C. 40 cuốn sách
  • D. 25 cuốn sách

Câu 37: Một ô tô đã đi 110 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất, xe đi được $\frac{1}{3}$ quãng đường. Trong giờ thứ hai, xe đi được $\frac{2}{5}$ quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 45 km
  • B. 44 km
  • C. 47 km
  • D. 46 km

Câu 38: Quan sát hình vẽ sau, biết a // b, hãy tính số đo góc $\widehat{ABH}$.

  • A. 55$^{o}$
  • B. 65$^{o}$
  • C. 95$^{o}$
  • D. 125$^{o}$

Câu 39: Biểu đồ đoạn thẳng trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/05/2021 tại một số thời điểm. Hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?

Biểu đồ đoạn thẳng trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/05/2021 tại một số thời điểm. Hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?

  • A. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 26 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C.   
  • B. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C
  • C. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.         
  • D. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.   

Câu 40: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.

Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh. 

Đâu số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở loại chè thảo dược trong 2020?

  • A. 2,2
  • B. 2,3
  • C. 2,4
  • D. 2,5

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác