Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính $(3\times\frac{1}{2})^{4}$

  • A. $\frac{81}{16}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. 6
  • D. $\frac{12}{16}$

Câu 2: Tìm x, biết $x:(-\frac{1}{2})^{5}=(-\frac{1}{2})^{3}$

  • A. $x=\frac{1}{256}$
  • B. $x=\frac{1}{16}$
  • C. $x=-\frac{1}{256}$
  • D. $x=-\frac{1}{16}$

Câu 3: Tính $(\frac{-1}{2})^{3}$

  • A. $\frac{1}{6}$
  • B. $\frac{-1}{2}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{-1}{8}$

Câu 4: Tính $(1+\frac{1}{2}-\frac{1}{4})^{2}\times (\frac{2021}{2022})^{0}$

  • A. 0
  • B. $\frac{25}{16}$
  • C. $\frac{5}{4}$
  • D. không xác định

Câu 5: Tính $\frac{25^{2}\times 25^{3}}{5^{10}}$

  • A. 5
  • B. 1
  • C. 25
  • D. $\frac{1}{5}$

Câu 6: Tính $(-7)^{5}:(-7)^{3}$

  • A. − 49;
  • B. 14;
  • C. − 14;
  • D. 49.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A.  $x^{n}=x\times x\times x\times ...\times x$ (có n thừa số x) (x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
  • B. x$^{0}$ = 0 (x ≠ 0);
  • C. x$^{1}$ = x;
  • D. $1^{n}$ = 1 (n ∈ N)

Câu 8: Tính $\frac{6^{3}+3\times 6^{2}+3^{3}}{-27}$

  • A. -27
  • B. $-\frac{1}{9}$
  • C. -13
  • D. 1

Câu 9:  Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5 x 10$^{8}$ km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78 x 10$^{8}$ km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

  • A. 5 lần;
  • B. 5 x 10$^{8}$ lần;
  • C. 8 lần;
  • D. 10$^{8}$ lần.

Câu 10: Trong kí hiệu $x^{n}$,  n có tên gọi là gì?

  • A. Số mũ
  • B. Phân số
  • C. Số không
  • D. Chữ cái n

Câu 11: Biểu thức $(27)^{5} : (− 32)^{3}$ được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là

  • A. $(-\frac{3}{2})^{15}$
  • B. $(-\frac{27}{32})^{2}$
  • C. $(\frac{3}{2})^{15}$
  • D. $(\frac{27}{32})^{2}$

Câu 12: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x được kí hiệu là

  • A. x$^{n}$;
  • B. x$\times $n;
  • C. n$^{x}$;
  • D. x + n.

Câu 13: Trong kí hiệu $x^{n}$  , x có tên gọi là gì?

  • A. Chữ cái x
  • B. Số một
  • C. Cơ số
  • D. Số tự nhiên

Câu 14: Theo quy ước ta có $x^{0}$ có giá trị bằng?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. x
  • D. x + 1

Câu 15: Theo quy ước ta có  $x^{1}$ có giá trị bằng?

  • A. x
  • B. 1
  • C. 0
  • D. -1

Câu 16: Công thức nào sau đây sai?

  • A. $(xy)^{n}=x^{n}y^{n}$
  • B.$(xy)^{n}=x^{n}y$
  • C. $(\frac{x}{y})^{n}=\frac{x^{n}}{y^{n}} (y\neq 0)$
  • D. $(\frac{x}{y})^{n}=x^{n}:y^{n} (y\neq 0)$

Câu 17: Công thức đúng là:

  • A. $x^{m}:x^{n}=x^{m-n}(x\neq 0,m\geq n)$
  • B. $x^{m}x^{n}=x^{mn}$
  • C. $(x^{m})^{n}=x^{m+n}$
  • D. $\frac{x^{m}}{x^{n}}=x^{m:n}(x\neq 0,m\geq n)$

Câu 18: Cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số là:

  • A. Lấy cơ số nhân lần lượt với các số mũ
  • B. Lấy cơ số nhân cơ số, số mũ nhân số mũ
  • C. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
  • D. Bỏ đi cơ số, lấy số mũ cộng số mũ

Câu 19: Tìm x, biết $(\frac{3}{5})^{8}x=(\frac{3}{5})^{10}$

  • A. $x=\frac{25}{9}$
  • B. $x=\frac{3}{5}$
  • C. $x=\frac{9}{25}$
  • D. $x=\frac{9}{5}$

Câu 20: Tính $(-\frac{1}{2})^{2}\times (-\frac{1}{2})^{3}$

  • A. $-\frac{1}{32}$
  • B. $\frac{1}{32}$
  • C. $-\frac{1}{10}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác