Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 25 Đa thức một biến

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 25 Đa thức một biến - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?

  • A. $\sqrt{3}$
  • B. -x
  • C. $x+\frac{-1}{x}$
  • D. $\frac{x}{\sqrt{2}}-1$

Câu 2: Cho hai đa thức f(x) và g(x) khác đa thức không sao cho tổng f(x) + g(x) khác đa thức không. Khi nào thì bậc của f(x) + g(x) chắc chắn bằng bậc của f(x)?

  • A. f(x) và g(x) có cùng bậc
  • B. f(x) có bậc lớn hơn bậc của g(x)
  • C. g(x) có bậc lớn hơn bậc của f(x)
  • D. không bao giờ

Câu 3: Hệ số và bậc của đơn thức  $3x^{2}$

  • A. Hệ số 3 và bậc 3
  • B. Hệ số 3 và bậc 2
  • C. Hệ số 2 và bậc 3
  • D. Hệ số 1 và bậc 2

Câu 4: Cho đa thức $G(x)=4x^{3}+2x^{2}-5x$. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của G(x).

  • A. 4 và 0
  • B. 0 và 4
  • C. 4 và -5
  • D. -5 và 4

Câu 5: Cho đa thức $P(x)=x^{2}+5x-6$. Khi đó:

  • A. P(x) chỉ có một nghiệm là x = 1.
  • B. P(x) không có nghiệm
  • C. P(x) chỉ có một nghiệm là x = - 6.
  • D. x = 1 và x = - 6 là hai nghiệm của P(x).

Câu 6: Sắp xếp $6x^{3}+5x^{4}-8x^{6}-3x^{2}+4$ theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

  • A. $-8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
  • B. $-8x^{6}-5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
  • C. $8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
  • D. $8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}+3x^{2}+4$

Câu 7: Phép chia đa thức $2x^{5}-3x^{4}+x^{3}-6x^{2}$ cho đa thức $5x^{7-2n}$ (n∈N;0≤n≤3) là phép chia hết nếu:

  • A. n = 0
  • B. n = 1
  • C. n = 2
  • D. n = 3

Câu 8: Đa thức $7x^{12}-8x^{10}+x^{11}-x^{5}+6x^{6}+x-10$ được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

  • A. $-10+x+x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$
  • B. $10+x+x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$
  • C. $10+x-x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$
  • D. $-10+x-x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$

Câu 9: Sắp xếp đa thức $1-7x^{7}+5x^{4}-3x^{5}+9x^{6}$ theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

  • A. $-7x^{7}+8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$
  • B. $7x^{7}+8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$
  • C. $7x^{7}-8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$
  • D. $-7x^{7}-8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$

Câu 10: Cho hai đa thức $f(x)=x^{5}+2;g(x)=5x^{3}-4x+2$. Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)

  • A. f(-2) = g(-2)
  • B. f(-2) = 3g(-2)
  • C. f(-2) > g(-2)
  • D. f(-2) < g(-2)

Câu 11: Cho đa thức $A=x^{4}-4x^{3}+x-3x^{2}+1$. Tính giá trị của A tại x = -2

  • A. -35
  • B. 53
  • C. 33
  • D. 35

Câu 12: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến.

  • A. $x^{2}+y+1$
  • B. $x^{3}-2x^{2}+3$
  • C. $xy+x^{2}-3$
  • D. xyz - yz + 3

Câu 13: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến

  • A. $x^{2}+\frac{x^{3}}{4}+x$
  • B. $x^{3}+3z$
  • C. $xyz+x^{2}y+3x$
  • D. $3xy^{2}+xy$

Câu 14: Hệ số cao nhất của đa thức $5x^{6}+6x^{5}+x^{4}-3x^{2}+7$ là :

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Với a, b, c là các hằng số, hệ số tự do của đa thức $x^{2}+(a+b)x-5a+3b+2$ là

  • A. 5a + 3b + 2
  • B. -5a +3b + 2
  • C. 2
  • D. 3b + 2

Câu 16: Cho đa thức $A = -3x^{2}+5x^{6}-7x$. Tính giá trị của A tại x = -1

  • A. -9
  • B. -15
  • C. -5
  • D. 9

Câu 17: Cho hai đa thức $f(x)=3x^{4}-1;g(x)=5x^{4}-3x^{3}+2x\pi $. Chọn câu đúng về f(2) và g(2)

  • A. f(2) = g(2)
  • B. f(2) = 2g(2)
  • C. f(2) < g(2)
  • D. f(2) > g(2)

Câu 18: Cho $f(x) =x^{99}-101x^{98}+101x^{97}-101x^{96}+...+101x-1$. Tính f(100)

  • A. -1
  • B. 99
  • C. -99
  • D. 100

Câu 19: Cho $P(x)=100x^{100}+99x^{99}+98x^{98}+...+2x^{2}$. Tính P(-1)

  • A. -50
  • B. 100
  • C. 50
  • D. 5050

Câu 20: Cho hai đa thức $f(x)=x^{5}+2;g(x)=5x^{3}-4x+2$. So sánh f(0) và g(1)

  • A. f(0) = g(1)
  • B. f(0) > g(1)
  • C. f(0) < g(1)
  • D. $f(0)\geq g(1)$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác