Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 6 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số vô tỉ là gì?

  • A. Là số thập phân hữu hạn.
  • B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
  • C. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  • D. không xác định được.

Câu 2: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7056?

  • A. 86;
  • B. 88;
  • C. 82;
  • D. 84.

Câu 3: Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm$^{2}$?

  • A.12 cm;
  • B. 20 cm;
  • C. 40 cm;
  • D. 10 cm.

Câu 4: Cho biết 243$^{2}$ = 59049, hỏi $\sqrt{59049}$ là bao nhiêu?

  • A. 234;
  • B. 243;
  • C. 324;
  • D. 423.

Câu 5: Biết đường chéo của hình chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông của nó. Cho biết một hình chữ nhật có độ dài đường tréo là 50 cm, chiều rộng là 30 cm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)

  • A. 45 cm;
  • B. 50 cm;
  • C. 40 cm;
  • D. 30 cm.

Câu 6: Cho các dãy số sau cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?

                   4; 16; 9; 25; 49

  • A. 3; 4; 5; 6; 2
  • B. 2; 3; 4; 5; 7
  • C. 2; 4; 5; 3; 7
  • D. 2; 4; 3; 5; 7

Câu 7: Sử dụng máy tính cầm tay tính $\sqrt{94}$  và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai?

  • A. 9,7;
  • B. 9,695;
  • C. 9,69;
  • D. 9,610.

Câu 8: Tính $\sqrt{17424}$?

  • A. 132;
  • B. 123;
  • C. 321;
  • D. 213.

Câu 9: Sử dụng máy tính cầm tay tính $\sqrt{87}$ và làm tròn với độ chính xác là 0,005?

  • A. 9,32;
  • B. 9,33;
  • C. 9,327;
  • D. 9,23.

Câu 10: Tập hợp các số vô tỉ có kí hiệu là?

  • A. I
  • B. Z
  • C. Q
  • D. N

Câu 11: Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là?

  • A. Số hữu tỉ
  • B. Số tự nhiên
  • C. Số vô tỉ
  • D. Phân số

Câu 12: Số nào dưới đây bằng 19?

  • A. $\sqrt{316}$
  • B. $\sqrt{136}$
  • C. $\sqrt{361}$
  • D. $\sqrt{631}$

Câu 13: Tính $\sqrt{99225}$?

  • A. 135;
  • B. 315;
  • C. 165;
  • D. 561.

Câu 14: Nhận định nào dưới đây là đúng?

  • A. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là Z.
  • B. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I.
  • C. Số vô tỉ là số thập phân hữu hạn.
  • D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Câu 15: Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x sao cho

  • A. 2x = a
  • B. 2x = -a
  • C. $x^{2}=a$
  • D. $x^{2}=-a$

Câu 16: Cho các dãy số sau dùng máy tính và cho biết căn bậc hai của chúng là những số nào? Hãy viết dưới dạng số thập phân và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai nếu cần thiết.

                   10; 136; 145; 81; 144

(viết theo thứ tự lần lượt như các số đã cho).

  • A. 3,16; 11,66; 12,04; 9; 12
  • B. 11,66; 12,04; 11; 12; 9,01
  • C. 3; 12; 11; 11,66; 14
  • D. 12; 11,66; 14; 2; 3

Câu 17: Một người muốn làm một con diều hình vuông có diện tích là 4900 cm$^{2}$ . Hỏi người đó cần một mảnh giấy hình vuông có 1 cạnh bằng bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)

  • A. 7 dm;
  • B. 71 cm;
  • C. 70 m;
  • D. 75 cm.

Câu 18: Kí hiệu căn bậc hai số học của một số a không âm là:

  • A. 2a
  • B. $\sqrt{a}$
  • C. a
  • D. $a^{2}$

Câu 19: Một khu vườn hình vuông có một cạnh bằng 7 m. Hỏi một diện tích của khu đất đó là bao nhiêu?

  • A. 36 m$^{2}$;
  • B. 49 m$^{2}$;
  • C. 25 m$^{2}$;
  • D. 9 m$^{2}$.

Câu 20: Một gia đình muốn sửa nhà bằng cách thay lại ốp sàn. Biết căn nhà đó có diện tích 140 m$^{2}$. Hỏi gia đình đó cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 50 cm để hoàn thành căn nhà, coi các mối ghép bằng vữa là không đáng kể?

  • A. 568;
  • B. 564;
  • C. 562;
  • D. 560.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác