Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 6 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho A = 3 và B = . Mệnh đề nào đúng?

  • A. A > B;
  • B. A < B;
  • C. A = B;
  • D. A ≤ B.

Câu 2: Số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?

  • A. 2,345;
  • B. 0,9834828342...;
  • C. $\frac{2}{5}$;
  • D. 1.

Câu 3: Phép tính: $\sqrt{36}$ bằng

  • A. 5;
  • B. 4;
  • C. 6;
  • D. 3.

Câu 4: Tính: A = $-4\sqrt{\frac{1}{16}}+3\sqrt{\frac{1}{9}}-5\sqrt{0.04}$ bằng

  • A. 2;
  • B. 1;
  • C. −1;
  • D. – 2.

Câu 5: Chọn đáp án đúng?

  • A. Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
  • B. Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
  • C. Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;
  • D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Câu 6: Tính $A=\sqrt{36}\times (2+\sqrt{\frac{1}{4}})$ bằng:

  • A. $\frac{15}{2}$
  • B. $\frac{17}{2}$
  • C. 15
  • D. 17

Câu 7: Chọn đáp án sai?

  • A. $\sqrt{7}$≈ 2,647 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);
  • B. $\sqrt{14}$ ≈ 3,742 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);
  • C. Số 0,983434... được viết thành 0,98(34);
  • D. Số 1,212121... được viết thành 1,(21).

Câu 8: Số nào sau đây là một số vô tỉ

  • A. 0
  • B. $\sqrt{15}$
  • B. $\sqrt{16}$
  • D. $\sqrt{0.25}$

Câu 9: Tính độ dài của hình vuông có diện tích là 0.49 ha

  • A. 49 m
  • B. 0.7 m
  • C. 70 m
  • D 24.01 m

Câu 10: Sử dụng máy tính cầm tay, hãy làm tròn $\sqrt{10}$ đến chữ số thập phân số ba:

  • A. 3,15;
  • B. 3,162;
  • C. 3,163;
  • D. 3,17.

Câu 11: Tính $(2+\sqrt{\frac{1}{4}})$ bằng

  • A. 4;
  • B. 3;
  • C. 1;
  • D. 5.

Câu 12: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính: $\sqrt{2}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

  • A. 1,42;
  • B. 1, 41;
  • C. 1,4;
  • D. 1,04.

Câu 13: Phép tính $\sqrt{(\frac{3}{5})^{2}}$

  • A. $(\frac{3}{5})^{2}$
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. $\sqrt{\frac{3}{5}}$
  • D. 3

Câu 14: Tính $\sqrt{2\times 2^{2}+4^{2}+5^{2}}$

  • A. $\sqrt{32}$
  • B. $4\sqrt{2}$
  • C. $4\sqrt{4}$
  • D. $\sqrt{39}$

Câu 15: Số $\sqrt{5}$ làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được

  • A. 2,3;
  • B. 3,23;
  • C. 2,2063;
  • D. 2,2361.

Câu 16: Phép tính: −$\sqrt{16}$ bằng

  • A. 16;
  • B. 3;
  • C. −4;
  • D. −6.

Câu 17: Tìm a biết $\sqrt{a}=\frac{4}{9}$

  • A. $\frac{16}{81}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{9}{4}$
  • D. $\frac{-2}{3}$

Câu 18: Tính $\sqrt{(-3)^{2}}\times \frac{2}{3}+\sqrt{4^{4}}\times (\frac{3}{4})^{2}$

  • A. 7
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{17}{4}$
  • D. 11

Câu 19: Người ta dự định trồng xung quanh mảnh đất hình vuông có diện tích là 196 $m^{2}$. Biết hai cây liên tiếp cách nhau 50 cm. Tính số cây hoa trồng được

  • A. 112 cây
  • B. 108 cây
  • C. 116 cây
  • D. 128 cây

Câu 20: Giá trị của x không âm trong biểu thức x$^{2}$ – 64 = 0 bằng:

  • A. x = 3;
  • B. x = 4;
  • C. x = 6;
  • D. x = 8.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác