Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài luyện tập chung trang 70

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài luyện tập chung trang 70 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. AD bằng nửa chu vi của tam giác ABC
  • B. AD nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
  • C. AD lớn hơn chu vi của tam giác ABC
  • D. AD lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC

Câu 2: Cho tam giác ABC có AB > AC. Kẻ BN là tia phân giác góc B ($N\in AC$). Kẻ CM là tia phân giác góc C ($C\in AB$), CM và BN cắt nhau tại I. So sánh IC và IB?

  • A. IB < IC
  • B. IC > IB
  • C. IB = IC 
  • D. IB > IC

Câu 3: Cho hai đường thẳng song song c và d. Chọn câu đúng nhất.

  • A. khoảng cách từ mọi điểm thuộc c đến đường thẳng d bằng nhau
  • B. khoảng cách từ mọi điểm thuộc d đến đường thẳng c bằng nhau
  • C. khoảng cách từ mọi điểm thuộc c đến đường thẳng d bằng khoảng cách từ mọi điểm thuộc d đến đường thẳng c 
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Chọn đáp án sai.

  • A. góc B bằng góc C
  • B. AB = AC
  • C. khoảng cách từ B đến đường thẳng AC lớn hơn khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
  • D. khoảng cách từ B đến đường thẳng AC bằng khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.

Câu 5: Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. So sánh $\widehat{CDA}$ và $\widehat{CAD}$

  • A. $\widehat{CAD}>\widehat{CDA}$
  • B. $\widehat{CAD}=\widehat{CDA}$
  • C. $\widehat{CAD}<\widehat{CDA}$
  • D. $\widehat{CDA}\leq \widehat{CAD}$

Câu 6: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng:

  • A. BF > EF
  • B. EF < BC
  • C. BF < BC
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, hai điểm D, E nằm trên đường thẳng BC, D nằm giữa B và C, C nằm giữa D và E

  • A. AD < AC < AE.
  • B. AD > AC > AE.
  • C. AE > AD > AC.
  • D. AE < AD < AC.

Câu 8: Tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 3 cm. Đặt CA = b (cm). Chọn đáp án đúng.

  • A. 2 < b < 7
  • B. 3 < b < 8
  • C. 1 < b < 5
  • D. 4 < b < 6

Câu 9: Tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 3 cm. Đặt CA = b (cm)($2<b\leq 3$). Sắp xếp ba góc A, B, C theo thứ tự từ bé đến lớn.

  • A. $\widehat{B}\leq \widehat{C}<\widehat{A}$
  • B. $\widehat{C}<\widehat{B}\leq \widehat{A}$
  • C. $\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}$
  • D. $\widehat{C}<\widehat{B}< \widehat{A}$

Câu 10: Chọn câu đúng:

  • A. trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất
  • B. trong tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
  • C. cả A, B đều đúng
  • D. cả A, B đều sai

Câu 11: Cho M là một điểm bên trong tam giác ABC. Chọn câu sai.

  • A. $\frac{1}{2}(AB +BC+CA)<MA+MB+MC$
  • B. $MA+MB+MC<AB+BC+CA$
  • C. $\frac{1}{2}(AB +BC+CA)< AB+BC+CA$
  • D. $\frac{1}{2}(AB +BC+CA)>MA+MB+MC$

Câu 12: Cho 2 đểm phân biệt M, M' ở cùng phía đối với đường thẳng d (M, M' không thuộc d). Chọn câu đúng:

  • A. nếu M, M' có cùng khoảng cách đến đường thẳng d thì MM' // d
  • B. nếu M, M' có cùng khoảng cách đến đường thẳng d thì MM' /$\perp $ d
  • C. nếu M, M' có cùng khoảng cách đến đường thẳng d thì MM' cắt d
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 13: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=70^{\circ},\widehat{B}-\widehat{C}=30^{\circ}$. Chọn câu trả lời đúng nhất: 

  • A. AC<AB<BC
  • B. AB<AC=BC
  • C. BC<AC = AB
  • D. AC<BC<AB

Câu 14: Cho tam giác ABC với AB > AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chọn đáp án đúng.

  • A. $\widehat{MAC}>\widehat{MAB}$
  • B. $\widehat{MAC}<\widehat{MAB}$
  • C. $\widehat{MAC}=\widehat{MAB}$
  • D. chưa đủ điều kiện để so sánh

Câu 15: Dùng thước hai lề ta có thể dựng cặp đường thẳng song song với khoảng cách h không đổi. 

Cho góc xOy. Dùng thước hai lề dựng cặp đường thẳng song song gồm đường thẳng chứa tia Ox và đường thẳng x’ (sao cho x’ cắt Oy) rồi dùng thước hai lề đó, dựng cặp đường thẳng song song gồm đường thẳng chứa tia Oy và đường thẳng y’ (sao cho y’ cắt Ox).Hai đường thẳng x’ và y’ cắt nhau tại P. Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. P cách x khoảng cách h
  • B. OP là tia phân giác của góc xOy
  • C. P cách đều 2 đường thẳng Ox, Oy
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16: Tam giác ABC có cạnh BC dài nhất. Chọn đáp án đúng.

  • A. $\widehat{A} > 60^{\circ}$
  • B. $\widehat{A} \geq 60^{\circ}$
  • C. $\widehat{A} < 60^{\circ}$
  • D. $\widehat{A} = 60^{\circ}$

Câu 17: Cho tam giác ABC với AB > AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Hỏi D thuộc đoạn thẳng MB hay đoạn thẳng MC?

  • A. D thuộc đoạn thẳng MB
  • B. D thuộc đoạn thẳng MC
  • C. C không thuộc MB và MC
  • D. chưa xác định được

Câu 18: Tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 5 cm, AC = b (cm) với b là một số nguyên. Hỏi b có thể bằng bao nhiêu? chọn đáp án sai.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 19: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=90^{\circ},\widehat{A}=35^{\circ}$. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A. BC < AB < AC
  • B. AC < AB < BC
  • C. AC < BC < AB
  • D. AB < BC < AC

Câu 20:Cho $\widehat{xOy}=60^{\circ}$, A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy (A, B không trùng với O). Chọn câu đúng nhất.

  • A. $OA + OB\leq 2AB$
  • B. OA + OB = 2AB khi OA = OB
  • C. $OA+OB\geq 2AB$
  • D. Cả A, B đều đúng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác